Trường đại học nữ sinh Seoul ( Seoul women’s university) thành lập năm 1961 tại thủ đô Seoul Hàn Quốc. Là một trong những ngôi trường đạo tạo nữ sinh uy tín nhất Hàn Quốc với hơn 58 năm thành lập và là nơi đào tạo ra đội ngũ nữ lãnh đạo tài năng trong thế kỷ mới.
ĐẠI HỌC NỮ SINH SEOUL
|
|
I. THÔNG TIN TRƯỜNG ĐẠI HỌC NỮ SEOUL
Thành lập năm 1961, là trường ĐH tư lập tổng hợp hệ 4 năm, với khoảng 8000 sinh viên.
Nằm trong khu vực có tỷ lệ tội phạm thấp nhất Seoul
Khuôn viên thân thiện và môi trường xung quanh an toàn tuyệt đối
Ngôi trường nằm tại thành phố Seoul, giao thông thuận tiện, đi bằng tàu điện ngầm tuyến số 6 và tuyến số 7. Nằm tại 1 quận có độ an toàn cao và tỷ lệ tội phạm nhỏ nhất trong số 25 quận tại Seoul.
II. THÀNH TÍCH NỔI BẬT TRƯỜNG ĐẠI HỌC NỮ SEOUL
Kết quả các dự án tài trợ của chính phủ
- 2008-2018 Được Bộ giáo dục chọn là trường đại học có đóng góp vào quá trình phổ cập hóa giáo dục THPT trong suốt 11 năm liền
- 2010-2017 Liên tiếp được Bộ giáo dục đánh giá là “Trường đại học dạy tốt – ACE”
- 2014 Là trường ĐH đầu tiên được Bộ giáo dục/Hội liên hiệp phụ nữ trao tặng danh hiệu Trường ĐH đạt chuẩn trong giáo dục nhân cách
- 2014-2017 Được lựa chọn là Trường đại học số 1 chuyên ngành nhóm dự án trong khu vực thủ đô
- 2015 Đạt cấp độ A ưu tú trong cuộc đánh giá cải cách cấu trúc đại học
- 2016 Được Bộ khoa học lựa chọn là trường đại học trọng điểm về phần mềm
- 2016 Được Bộ giáo dục lựa chọn trong dự án bồi dưỡng nhân tài nữ chuyên ngành kỹ thuật
Quốc tế hóa
- 2013- 2015 Liên tục được Bộ giáo dục/Bộ tư pháp đánh giá là trường đại học danh tiếng, có năng lực trong việc thu hút và quản lý du học sinh nước ngoài
- 2016-2018 Được Bộ giáo dục/Bộ tư pháp chứng nhận là có năng lực trong việc quốc tế hóa giáo dục
- Có quan hệ hợp tác với 131 trường đại học tại 32 quốc gia trên thế giới
III. CHƯƠNG TRÌNH HỌC TIẾNG HÀN ĐẠI HỌC NỮ SEOUL
1. GIỚI THIỆU CHƯƠNG TRÌNH
- Các cấp: Cấp 1,2,3,4,5,6
- Học kỳ: 1 năm 4 học kỳ (Xuân, hạ, thu, đông), 1 học kỳ kéo dài 10 tuần
- Sĩ số lớp: Mỗi lớp khoảng 10-15 người
- Thời gian học : 1 tuần 5 ngày (Thứ hai, ba, tư, năm, sáu), 1 ngày 4 tiếng
- Trải nghiệm văn hóa: Mỗi học kỳ 1 lần (Taekwondo, Samulnori, lớp học nấu món ăn Hàn Quốc, trải nghiệm mặc áo Hanbok,…)
- Họat động đặc biệt: Mỗi học kỳ 1 lần (Đại hội thi kể chuyện, đại hội thể thao, thi hát, thi quiz,…)
- Bạn trợ giúp tiếng Hàn: Là một sinh viên của trường Đại học Nữ Seoul, người sẽ giúp học sinh thích nghi với cuộc sống ở Hàn Quốc
- Lớp học miễn phí
(1) K-pop dance: 1 học kỳ 8 lần (Học kỳ mùa xuân/Học kỳ mùa thu)
(2) Lớp luyện tập hội thoại tiếng Hàn: Luyện tập hội thoại với sinh viên trường ĐH Nữ Seoul
2. CHI PHÍ CHƯƠNG TRÌNH HỌC TIẾNG
Phân loại | Chi phí (KRW) | Ghi chú |
Tiền nhập học | 50.000 | Không hoàn trả |
Phí giảng dạy (1 năm) | 5.600.000 | Chưa tính tiền giáo trình |
Phí vào ký túc xá | 20.000 | |
Phí ký túc xá (6 tháng) | 1.326.000 | Tòa nhà Giáo dục quốc tế |
Phí bảo hiểm (1 năm) | 240.000 | |
Tổng | 7.236.000 |
- Gửi tiền đứng tên tiếng Anh của học sinh.
- Số tiền chênh lệch do tỷ giá chuyển đổi sẽ được thanh toán sau khi nhập cảnh (ít hơn/nhiều hơn).
- Kiểm tra số tài khoản của nhà trường trong giấy báo nhập học.
- Học phí và tiền ký túc xá đã nộp có thể được trả lại theo quy định của nhà trường khi học lên chuyên ngành hoặc về nước.
3. HỌC BỔNG CHƯƠNG TRÌNH HỌC TIẾNG
-
- Thành tích cao nhất: Mỗi kỳ, trợ cấp 200.000won cho người có thành tích cao nhất mỗi cấp.
- Thành tích đứng thứ 2: Mỗi kỳ trợ cấp 100.000won cho người có thành tích đứng thứ 2 mỗi cấp.
- Giải chuyên cần: Tặng phần thưởng.
IV. CÁC CHUYÊN NGÀNH ĐẠI HỌC NỮ SEOUL
1. HỆ ĐẠI HỌC
Đại học | Chuyên ngành |
Đại học chuyên ngành tự do |
(Sinh viên sẽ tham dự đồng thời khóa học tiếng Hàn và môn học đại cương trong năm nhất đại học) |
Đại học nhân văn |
|
Đại học Khoa học Xã hội |
|
Đại học Khoa học Tự nhiên |
|
Đại học Tổng hợp công nghiệp tương lai |
|
Art & Design School |
|
Chuyên ngành tổng hợp liên quan (Chuyên ngành 2) |
|
2. CHI PHÍ HỆ ĐẠI HỌC
Phân loại | Đối tượng | Tiền nhập học | Học phí | Tổng |
Tân sinh viên | Nhân văn, Khoa học xã hội (trừ khoa thể chất), Kinh doanh, Chuyên ngành tự do (ngành xã hội nhân văn|) |
458.000
|
3.490.000 | 4.230.000 |
Khoa học Tự nhiên, Khoa thể thao
ĐH dung hợp công nghệ tương lai (trừ Khoa kinh doanh, Khoa thiết kế công nghiệp), Chuyên ngành tự do (ngành tự nhiên) |
4.189.000 | 4.929.000 | ||
Khoa thiết kế công nghiệp , Art & Design School | 4.886.000 | 5.626.000 | ||
Sinh viên liên kết | Nhân văn , Khoa học xã hội , Khoa kinh doanh | 458.000 | 3.365.000 | 4.105.000 |
Khoa học Tự nhiên (trừ Khoa toán)
ĐH dung hợp công nghệ tương lai (trừ Khoa kinh doanh, Khoa thiết kế công nghiệp) |
4.037.000 | 4.777.000 | ||
Khoa toán | 3.928.000 | 4.668.000 | ||
Khoa thiết kế công nghiệp , Art & Design School | 4.711.000 | 5.451.000 |
* Chi phí ở trên dựa theo tiêu chuẩn năm 2020, về sau có thể thay đổi
3. CHI PHÍ KÝ TÚC XÁ
Tên tòa nhà | Tòa nhà sinh hoạt quốc tế (trong kỳ học) | Tòa nhà Shalom House
(trong kỳ nghi) |
Tòa nhà giáo dục quốc tế |
Đối tượng | Sinh viên nước ngoài,
Sinh viên trao đổi, Sinh viên Hàn Quốc * Ưu tiên sinh viên nước ngoài |
Sinh viên nước ngoài,
Sinh viên trao đổi, Sinh viên Hàn Quốc * Ưu tiên sinh viên nước ngoài |
Học sinh học tiếng,
Sinh viên Hàn Quốc (bạn trợ giúp tiếng Hàn) |
Phòng | Phòng 2 người – 94 phòng | Phòng 1 người – 39 phòng Phòng 2 người – 72 phòng Phòng 4 người – 108 phòng |
Phòng 3 người – 20 phòng |
Số lượng người | 189 người | 615 người | 60 người |
Tiền ktx | Phí vào ktx: 20,000won
Tiền ở ktx: 992,000won/15 tuần |
Phòng 1 người: 918,000won/10tuần
Phòng 2 người: 688,000won/10tuần Phòng 4 người: 551,000won/10tuần Ngày ra cuối kỳ nghỉ~ Ngày vào đầu kỳ mới (khoàng 1 tuần): 62,000won |
Phí vào ktx: 20,000won
Tiền ở ktx: 663,000won/13 tuần |
Trang thiết bị | Phòng bếp, phòng nghỉ, phòng máy tính, phòng đọc, phòng tập gym, phòng giặt, phòng họp | Nhà ăn, cửa hàng tiện ích, ATM, phòng nghỉ, phòng máy tính, phòng họp, phòng đọc, phòng tập gym, phòng giặt, hội trường | Phòng make-up, nhà tắm, phòng để đồ, phòng nghỉ, phòng họp, phòng tập thể dục, phòng giặt, phòng bếp |
Thời gian
đóng cửa |
23:40~05:00 | 23:40~05:00 | 23:40~05:00 |
Điểm danh | 23:40 thứ 2~ thứ 5 | 23:40 thứ 2~ thứ 5, chủ nhật | 23:40 hàng ngày |
Bạn giúp đỡ | Khi sinh viên nước ngoài có nhu cầu, có thể được xếp ở cùng với sinh viên Hàn Quốc | Khi sinh viên nước ngoài có nhu cầu, có thể được xếp ở cùng với sinh viên Hàn Quốc | Sinh viên Hàn Quốc giúp đỡ du học sinh học tiếng thích nghi với cuộc sống du học |
V. HỌC BỔNG ĐẠI HỌC NỮ SEOUL
Học bổng (KRW)
Phân loại | Đối tượng | Nội dung | Ghi chú | |
Học kỳ 1 Không áp dụng sinh viên chuyển tiếp |
Tất cả sinh viên mới | Giảm 50% học phí | Học bổng TOPIK được nhận đồng thời | |
TOPIK | Cấp 6 | Hỗ trợ sinh hoạt phí 2,000,000 | ||
Cấp 5 | Hỗ trợ sinh hoạt phí 1,500,000 | |||
Cấp 4 | Hỗ trợ sinh hoạt phí 1,000,000 | |||
Sinh viên đã học khóa tiếng Hàn tại trường | Giảm 50% tiền ký túc xá trong năm nhất ĐH | Từ năm 2 trở đi 5 giảm 50% | ||
Học kỳ 2~8 | Sinh viên đã học 14 tín chỉ trở lên trong kỳ học trước | Điểm bình quân: 2.0~2.5 giảm 30% học phí | Chỉ áp dụng cho người đã tham gia bảo hiểm y tế | |
2.5~3.0 giảm 40% học phí | ||||
3.0~3.5 giảm 50% học phí | ||||
3.5~-4.0 giảm 60% học phí | ||||
4.0~4.5 miễn toàn bộ học phí | ||||
Sinh viên TOPIK cao | Sinh viên đạt TOPIK cao trong kỳ học được giảm thêm 5% học phí của kỳ học tương ứng | Chỉ áp dụng 1 lần/1kỳ |
*Từ học kỳ thứ 2, nếu sinh viên đạt đủ điểu kiện nhận học bổng cơ bản của Đại học Nữ Seoul (hoàn thành 14 tín chỉ trở lên trong kỳ học trước điểm trung bình đạt 2.0 trở lên) có thể nhận được tiền trợ cấp.
>> Xem thêm: ĐẠI HỌC MYONGJI – 명지대학교
Asung là một trong những đơn vị tư vấn du học UY TÍN, LÂU NĂM VÀ CHỈ CHUYÊN về du học Hàn Quốc tại TP.HCM. Mọi hồ sơ thủ tục, chi phí và hợp đồng đều được CÔNG KHAI RÕ RÀNG, MINH BẠCH. Hãy đến Asung để được tư vấn du học chính xác nhất! |
GỌI ASUNG NGAY ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN MIỄN PHÍ DU HỌC HÀN QUỐC
0971 61 20 20 – 0979 13 52 52 (ZALO)
HOẶC ĐĂNG KÝ TƯ VẤN TẠI ĐÂY |
Trung Tâm Du Học Hàn Quốc Asung
Địa chỉ: Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM, Số 1 Võ Văn Ngân, Linh Chiểu, Thủ Đức, TP.HCM
Email: as@asung.edu.vn
Facebook: Du Học Hàn Quốc Asung
Website: www.asung.edu.vn – www.duhochan.edu.vn