ĐẠI HỌC MYONGJI – 명지대학교

Đại học Myongji được thành lập từ năm 1948 và đã cho ra đời hơn 130 nghìn cử nhân, là một trong những trường đại học dân lập danh giá có cơ sở ở Yongin thành phố giáo dục và cơ sở ở Seoul Hàn Quốc. Tại Myongji, học sinh có thể có cái nhìn bao quát về thế giới thông qua các chương trình quốc tế hóa thực tiễn và đa dạng. Bên cạnh đó, trường đang mở rộng cơ sở hạ tầng giáo dục nhằm nuôi dưỡng nhân tài qua các trang thiết bị giáo dục hàng đầu, chương trình đào tạo và đội ngũ giảng viên tốt nhất.

TRƯỜNG ĐẠI HỌC MYONGJI

MYONGJI UNIVERSITY – 명지대 학교

dai-hoc-myongji-han-quoc

  • Cơ sớ Seoul : 34Geobukgol-ro Seodaemungu, Seoul, South Korea.
  • Tel:  +82 -2-300-1515
  • Fax: +82-2-300-1516
  • Email:  admission@mju.ac.kr
  • Web:  www.mju.ac.kr

 

I. THÔNG TIN GIỚI THIỆU ĐẠI HỌC MYONGJI HÀN QUỐC

Đại học Myongji là một trường tư thục nổi tiếng thành lập vào năm 1948. Trường có 2 cơ sở đặt tại thủ đô Seoul và thành phố Yongin cách thủ đô Seoul không xa lắm.

Năm 2008, đại học Myongji đã lọt vào Top 23 trường đại học danh tiếng nhất Hàn Quốc do tổ chức Study Abroad Foundation bầu chọn. Đại học Myongji có 9 trường đại học trực thuộc và 45 khoa chuyên ngành.

Số lượng sinh viên: 15.000 người.

Đại học Myongji có 47 chuyên ngành đào tạo thạc sĩ, 45 chuyên ngành đào tạo tiến sĩ, 20 chuyên ngành đào tạo kết hợp thạc sĩ và tiến sĩ với hơn 1900 nghiên cứu sinh đang theo học.

Mỗi cơ sở đều có đội ngủ giảng viên giàu nhiệt huyết, trình độ cao; trường có hệ thống giáo dục xuất sắc và cơ sở vật chất hiện đại, có thể phục vụ tối đa cho việc dạy và học tập.

II. THÀNH TÍCH NỔI BẬT ĐẠI HỌC MYONGJI HÀN QUỐC

Năm 2008, đại học Myongji đã lọt vào Top 23 trường đại học danh tiếng nhất Hàn Quốc do tổ chức Study Abroad Foundation bầu chọn.

Trường được Viện thẩm định kiến trúc Hàn Quốc (KAAB) cấp chứng chỉ giáo dục kiến trúc quốc tế đầu tiên.

Năm 2011, đại học Myongji là trường đầu tiên tại châu Á và là trường thứ 2 trên thế giới đạt điểm chuẩn toàn diện.

Viện thẩm định giáo dục kinh doanh Hàn Quốc (KABEA) chứng nhận: trường đại học Kinh Doanh thuộc đại học Myongji đã được giấy chứng nhận thẩm định giáo dục kinh doanh.

III. CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH ĐẠI HỌC MYONGJI HÀN QUỐC

CHƯƠNG TRÌNH ĐIỀU KIỆN ĐĂNG KÍ

Học 1 năm tiếng Hàn

1 năm có 4 đợt nhập học: ttháng 3, tháng 6, tháng 9 và tháng 12

– Không cần thi đầu vào

– Đã tốt nghiệp THPT hoặc chuẩn bị tốt nghiệp (có giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời)

Học lực 7.0 trở lên

Đào tạo hệ Đại học

Chưa biết tiếng học 5 năm:1 năm tiếng + 4 năm chuyên ngành

Một năm có 2 đợt nhập học: tháng 3, tháng 9

 

 

– Không cần thi đầu vào

– Tốt nghiệp THPT không quá 3 năm

– Học lực 7.0 trở lên

– Học tiếng 180 tiết tại trung tâm Asung + 1 năm tiếng Hàn tại Hàn Quốc

* Yêu cầu Ngôn ngữ:

Tiếng  Hàn Topik >= cấp 3

dai-hoc-myongji
Trường đại học Myongji

IV.CHƯƠNG TRÌNH HỌC TIẾNG ĐẠI HỌC MYONGJI

HỌC PHÍ HỌC TIẾNG

Chi phí Campus Seoul Campus Yongin
 Học phí 1 năm ngôn ngữ  5.600.000 KRW  4.800.000 KRW
 Phí nhập học  50.000 KRW  50.000 KRW
 Phí chuyển đổi ngoại tệ  9.000 KRW  9.000 KRW

 

V. CÁC CHUYÊN NGÀNH ĐẠI HỌC MYONGJI

1. CAMPUS SEOUL

Đơn vị: KRW

Trường Khoa Học phí 1 kỳ
 Khoa học xã hội
  • Hành chính
  • Kinh tế
  • Khoa học Chính trị và Ngoại giao
  • Truyền thông số
  • Giáo dục và Phát triển Trẻ em
  • Giáo dục và Hướng dẫn Thanh thiếu niên
3,772,000
 Nhân văn
  • Ngữ văn Hàn Quốc
  • Ngữ văn Trung Quốc
  • Ngữ Văn Anh
  • Ngữ văn Nhật Bản
  • Lịch sử
  • Thông tin Tư liệu
  • Ả rập học
  • Lịch sử Mỹ thuật
  • Triết học
  • Sáng tác Văn học.
3,772,000
 Quản trị kinh doanh
  • Quản trị Kinh doanh
  • Quản lý Hệ thống Thông tin
  • Thương mại Quốc tế
3,753,000
 Luật
  • Luật
3,772,000

2. CAMPUS YONGIN

Trường Khoa Học phí 1 kỳ
 Khoa học tự nhiên
  • Toán
  • Hóa
  • Thực phẩm và Dinh dưỡng
  • Khoa học Đời sống và Thông tin Đời sống.
4,542,000
 Kỹ thuật
  • Kỹ thuật Điện
  • Kỹ thuật Điện tử
  • Kỹ thuật Thông tin và Truyền thông
  • Kỹ thuật Hóa học
  • Kỹ thuật Vật liệu Tiên tiến
  • Công nghệ Sinh học và Kỹ thuật Môi trường
  • Kỹ thuật Máy tính
  • Kỹ thuật Xây dựng Dân dụng và Môi trường
  • Kỹ thuật Giao thông
  • Kỹ thuật Cơ Khí
  • Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp.
5,012,000
 Nghệ thuật và giáo dục thể chất
  • Thiết kế (Thiết kế Truyền thông Nghe nhìn, Thiết kế Công nghiệp, Thiết kế Truyền thông Đa phương tiện, Thiết kế Truyền thông)
  • Giáo dục Thể chất
  • Cờ vây học
  • Âm nhạc (Piano, Thanh nhạc, Sáng tác nhạc)
  • Điện ảnh và Nhạc kịch.
4,984,000 ~ 5,440,000
 Kiến trúc
  • Kiến trúc sư (hệ 5 năm)
  • Thiết kế Không gian.

5,440,000

* Lưu ý: Các trường đại học Hàn Quốc không tuyển sinh viên vào các trường và khoa: Trường ĐH Y, Trường ĐH Nha khoa, Trường ĐH Dược, Phân ngành khoa học quân sự.

VI. HỌC BỔNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC MYONGJI

1. HỌC BỔNG NHẬP HỌC MỚI ( CHUYỂN TIẾP):

Bằng cấp TOPIK Nội dung cấp học bổng
Chưa có TOPIK 30% học phí (cấp dạng sinh hoạt phí)
Đã có TOPIK 3 40% học phí (cấp dạng  người nước ngoài)
Đã có TOPIK 4 60% học phí (40% cấp dạng  người nước ngoài + 20% cấp dạng sinh hoạt phí)
Đã có TOPIK 5 70% học phí (40% cấp dạng  người nước ngoài + 30% cấp dạng sinh hoạt phí)
Đã có TOPIK 6 80% học phí (40% cấp dạng  người nước ngoài + 40% cấp dạng sinh hoạt phí)

*Chỉ cấp hoc học kỳ đầu tiên

2. HỌC BỔNG CHO SINH VIÊN ĐANG THEO HỌC

Điểm TB học kỳ trước (GPA) – 4.5 (tối đa) Nội dung cấp học bổng
2.5 [C+] trở lên 20% học phí (cấp dạng sinh hoạt phí)
3.0 [B] trở lên 40% học phí (cấp dạng  người nước ngoài/ miễn giảm trước học phí)
3.5 [B+] trở lên 50% học phí (cấp dạng  người nước ngoài/ miễn giảm trước học phí)
4.0 [A] trở lên 100% học phí (cấp dạng  người nước ngoài/ miễn giảm trước học phí)

*Lưu ý:

  • Số tín chỉ tối thiểu đạt được học bổng : mỗi kì từ 12 tín chỉ trở lên.
  • Tất cả tiền học bổng và tiền hỗ trợ sinh hoạt phí đều trừ 70,000 KRW tiền bảo hiểm (bắt buộc)

3. HỌC BỔNG KHÍCH LỆ THÀNH TÍCH TOPIK

Nội dung học bổng Tiền học bổng
Cấp cho sinh viên mới sau khi nhập học đạt TOPIK 4 trở lên:

  • Thời hạn được cấp: chỉ xét học kỳ 1 năm 4.
  • Ngoại trừ sinh viên đạt được cấp TOPIK giống với cấp trước khi học

300,000 KRW

 

4. HỌC BỔNG ĐẶC BIỆT CHO SINH VIÊN MỚI  ( CHUYỂN TIẾP )

Hạng mục Nội dung học bổng Tiền học bổng
Học bổng đặc biệt dành cho SV đã học tại Myongji Cấp sinh hoạt phí (học bổng) khi nhập học cho sinh viên đã học tiếng hoặc từng là sinh viên trao đổi tại trường Myongji từ 1 học kỳ trở lên. 400,000 KRW
  • Chỉ cấp 1 lần vào học kỳ đầu (trừ SV chuyển tiếp năm 4)
Thư viên Đại học Myongji

VII. KÝ TÚC XÁ

Cơ sở Vị trí Phân loại Thời hạn Chi phí Nấu ăn
Cơ sở Seoul Khuôn viên trường Phòng
2 người
1 học kỳ

(16 tuần)

1,330,000 KRW

Sử dụng phòng nấu ăn chung

Phòng
4 người
1 học kỳ

(16 tuần)

971,000 KRW

Cơ sở Yongin Kí túc xá ngoại trường (Elfen Heim chung cư) Phòng
4 người
1 học kỳ

(16 tuần)

1,250,000 KRW

  • Tiền KTX: 1,000,000 KRW
  •  Tiền cọc: 250,000 KRW

*Phòng 4 người: 1 phòng ngủ, 1 phòng học, 1 phòng khách, nhà bếp, 2 nhà vệ sinh

*Tiền điện, nước, gas sẽ thanh toán riêng

Có nhà bếp

*Không bao gồm chi phí ăn uống.

KTX Đại học Myongji

> Xem thêm: Trường Đại học Seo Kyeong Hàn Quốc – 서경대학교

 

Asung là một trong những đơn vị tư vấn du học UY TÍN, LÂU NĂM VÀ CHỈ CHUYÊN về du học Hàn Quốc tại TP.HCM. Mọi hồ sơ thủ tục, chi phí và hợp đồng đều được CÔNG KHAI RÕ RÀNG, MINH BẠCH. Hãy đến Asung để được tư vấn du học chính xác nhất!

GỌI ASUNG NGAY ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN MIỄN PHÍ DU HỌC HÀN QUỐC

0971 61 20 20 – 0979 13 52 52 (ZALO)

HOẶC ĐĂNG KÝ TƯ VẤN TẠI ĐÂY

Trung Tâm Du Học Hàn Quốc Asung
Địa chỉ: Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM, Số 1 Võ Văn Ngân, Linh Chiểu, Thủ Đức, TP.HCM
Email: as@asung.edu.vn
Facebook: Du Học Hàn Quốc Asung
Website: www.asung.edu.vn – www.duhochan.edu.vn