ĐẠI HỌC NỮ SEOUL (서울여자대학교)

Trường đại học nữ sinh Seoul ( Seoul women’s university) thành lập năm 1961 tại thủ đô Seoul Hàn Quốc. Là một trong những ngôi trường đạo tạo nữ sinh uy tín nhất Hàn Quốc với hơn 58 năm thành lập và là nơi đào tạo ra đội ngũ nữ lãnh đạo tài năng trong thế kỷ mới.

 ĐẠI HỌC NỮ SINH SEOUL

logo-dai-hoc-nu-seoul

  • Tên tiếng Anh: Seoul Women’s University
  • Tên tiếng Hàn: 서울여자대학교
  • Địa chỉ621 Hwarang-ro, Gongneung 2(i)-dong, Nowon-gu, Seoul, Hàn Quốc
  • Điện thoại: +82 2-970-5114

I. THÔNG TIN TRƯỜNG ĐẠI HỌC NỮ SEOUL

dai-hoc-nu-seoul

Thành lập năm 1961, là trường ĐH tư lập tổng hợp hệ 4 năm, với khoảng 8000 sinh viên.

Nằm trong khu vực có tỷ lệ tội phạm thấp nhất Seoul

Khuôn viên thân thiện và môi trường xung quanh an toàn tuyệt đối

Ngôi trường nằm tại thành phố Seoul, giao thông thuận tiện, đi bằng tàu điện ngầm tuyến số 6 và tuyến số 7. Nằm tại 1 quận có độ an toàn cao và tỷ lệ tội phạm nhỏ nhất trong số 25 quận tại Seoul.

II. THÀNH TÍCH NỔI BẬT TRƯỜNG ĐẠI HỌC NỮ SEOUL

Kết quả các dự án tài trợ của chính phủ

  • 2008-2018 Được Bộ giáo dục chọn là trường đại học có đóng góp vào quá trình phổ cập hóa giáo dục THPT trong suốt 11 năm liền
  • 2010-2017 Liên tiếp được Bộ giáo dục đánh giá là “Trường đại học dạy tốt – ACE”
  • 2014 Là trường ĐH đầu tiên được Bộ giáo dục/Hội liên hiệp phụ nữ trao tặng danh hiệu Trường ĐH đạt chuẩn trong giáo dục nhân cách
  • 2014-2017 Được lựa chọn là Trường đại học số 1 chuyên ngành nhóm dự án trong khu vực thủ đô
  • 2015 Đạt cấp độ A ưu tú trong cuộc đánh giá cải cách cấu trúc đại học
  • 2016 Được Bộ khoa học lựa chọn là trường đại học trọng điểm về phần mềm
  • 2016 Được Bộ giáo dục lựa chọn trong dự án bồi dưỡng nhân tài nữ chuyên ngành kỹ thuật

Quốc tế hóa

  • 2013- 2015 Liên tục được Bộ giáo dục/Bộ tư pháp đánh giá là trường đại học danh tiếng, có năng lực trong việc thu hút và quản lý du học sinh nước ngoài
  • 2016-2018 Được Bộ giáo dục/Bộ tư pháp chứng nhận là có năng lực trong việc quốc tế hóa giáo dục
  • Có quan hệ hợp tác với 131 trường đại học tại 32 quốc gia trên thế giới

III. CHƯƠNG TRÌNH HỌC TIẾNG HÀN ĐẠI HỌC NỮ SEOUL

toan-canh-khuon-vien-dai-hoc-nu-sinh-seoul

1. GIỚI THIỆU CHƯƠNG TRÌNH

  1. Các cấp: Cấp 1,2,3,4,5,6
  2. Học kỳ: 1 năm 4 học kỳ (Xuân, hạ, thu, đông), 1 học kỳ kéo dài 10 tuần
  3. Sĩ số lớp: Mỗi lớp khoảng 10-15 người
  4. Thời gian học : 1 tuần 5 ngày (Thứ hai, ba, tư, năm, sáu), 1 ngày 4 tiếng
  5. Trải nghiệm văn hóa: Mỗi học kỳ 1 lần (Taekwondo, Samulnori, lớp học nấu món ăn Hàn Quốc, trải nghiệm mặc áo Hanbok,…)
  6. Họat động đặc biệt: Mỗi học kỳ 1 lần (Đại hội thi kể chuyện, đại hội thể thao, thi hát, thi quiz,…)
  7. Bạn trợ giúp tiếng Hàn: Là một sinh viên của trường Đại học Nữ Seoul, người sẽ giúp học sinh thích nghi với cuộc sống ở Hàn Quốc
  8. Lớp học miễn phí

(1) K-pop dance: 1 học kỳ 8 lần (Học kỳ mùa xuân/Học kỳ mùa thu)

(2) Lớp luyện tập hội thoại tiếng Hàn: Luyện tập hội thoại với sinh viên trường ĐH Nữ Seoul

2. CHI PHÍ CHƯƠNG TRÌNH HỌC TIẾNG

Phân loại Chi phí (KRW) Ghi chú
Tiền nhập học 50.000 Không hoàn trả
Phí giảng dạy (1 năm) 5.600.000 Chưa tính tiền giáo trình
Phí vào ký túc xá 20.000
Phí ký túc xá (6 tháng) 1.326.000 Tòa nhà Giáo dục quốc tế
Phí bảo hiểm (1 năm) 240.000
Tổng 7.236.000
  • Gửi tiền đứng tên tiếng Anh của học sinh.
  • Số tiền chênh lệch do tỷ giá chuyển đổi sẽ được thanh toán sau khi nhập cảnh (ít hơn/nhiều hơn).
  • Kiểm tra số tài khoản của nhà trường trong giấy báo nhập học.
  • Học phí và tiền ký túc xá đã nộp có thể được trả lại theo quy định của nhà trường khi học lên chuyên ngành hoặc về nước.

3. HỌC BỔNG CHƯƠNG TRÌNH HỌC TIẾNG

    1. Thành tích cao nhất: Mỗi kỳ, trợ cấp 200.000won cho người có thành tích cao nhất mỗi cấp.
    2. Thành tích đứng thứ 2: Mỗi kỳ trợ cấp 100.000won cho người có thành tích đứng thứ 2 mỗi cấp.
    3. Giải chuyên cần: Tặng phần thưởng.

IV. CÁC CHUYÊN NGÀNH ĐẠI HỌC NỮ SEOUL

1.  HỆ ĐẠI HỌC

Đại học Chuyên ngành
Đại học chuyên ngành tự do
  • Khoa học Xã hội và nhân văn, Khoa học tự nhiên

(Sinh viên sẽ tham dự đồng thời khóa học tiếng Hàn và môn học đại cương trong năm nhất đại học)

Đại học nhân văn
  • Ngôn ngữ và Văn học Hàn Quốc
  • Ngôn ngữ và Văn học Anh
  • Ngôn ngữ và Văn học Pháp
  • Ngôn ngữ và Văn học Đức
  • Ngôn ngữ và Văn học Trung Quốc
  • Ngôn ngữ và Văn học Nhật Bản
  • Lịch sử
Đại học Khoa học Xã hội
  • Kinh tế
  • Khoa học Thư viện
  • Phúc lợi Xã hội, Trẻ em
  • Hành chính
  • Tâm lý giáo dục
  • Giáo dục thể chất
  • Truyền thông (Ảnh kỹ thuật số, Báo chí, Truyền thông kinh doanh)
Đại học Khoa học Tự nhiên
  • Toán học
  • Cảnh quan cuộc sống và trồng trọt
  • Hóa học và môi trường sống (Hóa học, Khoa học môi trường sống)
  • Hệ thống ứng dụng thực phẩm (Công nghệ thực phẩm, Dinh dưỡng thực phẩm)
Đại học Tổng hợp công nghiệp tương lai
  • Quản trị kinh doanh
  • Công nghệ thời trang
  • Truyền thông kỹ thuật số
  • Bảo vệ Thông tin
  • Tổng hợp Software
  • Thiết kế công nghiệp
Art & Design School
  • Nghệ thuật Hiện đại
  • Công nghệ
  • Visual design
Chuyên ngành tổng hợp liên quan (Chuyên ngành 2)
  • Sáng tác văn nghệ
  • Bảo tàng học
  • Quốc tế học
  • Thanh thiếu niên học
  • Khoa học dữ liệu
  • Tài nguyên con người
  • An toàn công cộng
  • Chăm sóc sức khỏe thông minh
  • Quản lý dung hợp kỹ thuật số
  • Thiết kế Nghệ thuật Môi trường đô thị
  • Công nghiệp văn hóa toàn cầu – MICE
  • Bảo an doanh nghiệp
  • Kỹ thuật mỹ phẩm sinh học
  • Bioinformatics

2. CHI PHÍ HỆ ĐẠI HỌC

Phân loại Đối tượng Tiền nhập học Học phí Tổng
Tân sinh viên Nhân văn, Khoa học xã hội (trừ khoa thể chất), Kinh doanh, Chuyên ngành tự do (ngành xã hội nhân văn|)  

 

 

458.000

 

 

3.490.000 4.230.000
Khoa học Tự nhiên, Khoa thể thao

ĐH dung hợp công nghệ tương lai (trừ Khoa kinh doanh, Khoa thiết kế công nghiệp), Chuyên ngành tự do (ngành tự nhiên)

4.189.000 4.929.000
Khoa thiết kế công nghiệp , Art & Design School 4.886.000 5.626.000
Sinh viên liên kết Nhân văn , Khoa học xã hội , Khoa kinh doanh 458.000 3.365.000 4.105.000
Khoa học Tự nhiên (trừ Khoa toán)

ĐH dung hợp công nghệ tương lai (trừ Khoa kinh doanh, Khoa thiết kế công nghiệp)

4.037.000 4.777.000
Khoa toán 3.928.000 4.668.000
Khoa thiết kế công nghiệp , Art & Design School 4.711.000 5.451.000

 * Chi phí ở trên dựa theo tiêu chuẩn năm 2020, về sau có thể thay đổi

3. CHI PHÍ KÝ TÚC XÁ

Tên tòa nhà Tòa nhà sinh hoạt quốc tế (trong kỳ học) Tòa nhà Shalom House

(trong kỳ nghi)

Tòa nhà giáo dục quốc tế
Đối tượng Sinh viên nước ngoài,

Sinh viên trao đổi,

Sinh viên Hàn Quốc

* Ưu tiên sinh viên nước ngoài

Sinh viên nước ngoài,

Sinh viên trao đổi,

Sinh viên Hàn Quốc

* Ưu tiên sinh viên nước ngoài

Học sinh học tiếng,

Sinh viên Hàn Quốc

(bạn trợ giúp tiếng Hàn)

Phòng Phòng  2 người – 94 phòng Phòng 1 người – 39 phòng
Phòng 2 người – 72 phòng
Phòng 4 người – 108 phòng
Phòng 3 người – 20 phòng
Số lượng người 189 người 615 người 60 người
Tiền ktx Phí vào ktx: 20,000won

Tiền ở ktx:

992,000won/15 tuần

Phòng 1 người: 918,000won/10tuần

Phòng 2 người: 688,000won/10tuần

Phòng 4 người: 551,000won/10tuần

Ngày ra cuối kỳ nghỉ~

Ngày vào đầu kỳ mới

(khoàng 1 tuần): 62,000won

Phí vào ktx: 20,000won

Tiền ở ktx:

663,000won/13 tuần

Trang thiết bị Phòng bếp, phòng nghỉ, phòng máy tính, phòng đọc, phòng tập gym, phòng giặt, phòng họp Nhà ăn, cửa hàng tiện ích, ATM, phòng nghỉ, phòng máy tính, phòng họp, phòng đọc, phòng tập gym, phòng giặt, hội trường Phòng make-up, nhà tắm, phòng để đồ, phòng nghỉ, phòng họp, phòng tập thể dục, phòng giặt, phòng bếp
Thời gian

đóng cửa

23:40~05:00 23:40~05:00 23:40~05:00
Điểm danh 23:40 thứ 2~ thứ 5 23:40 thứ 2~ thứ 5, chủ nhật 23:40 hàng ngày
Bạn giúp đỡ Khi sinh viên nước ngoài có nhu cầu, có thể được xếp ở cùng với sinh viên Hàn Quốc Khi sinh viên nước ngoài có nhu cầu, có thể được xếp ở cùng với sinh viên Hàn Quốc Sinh viên Hàn Quốc giúp đỡ du học sinh học tiếng thích nghi với cuộc sống du học

Ky-tuc-xa-truong-dai-hoc-nu-seoul


V. HỌC BỔNG ĐẠI HỌC NỮ SEOUL

 Học bổng (KRW)

Phân loại Đối tượng Nội dung Ghi chú
Học kỳ 1
Không áp dụng sinh viên chuyển tiếp
Tất cả sinh viên mới Giảm 50% học phí Học bổng TOPIK được nhận đồng thời
TOPIK Cấp 6 Hỗ trợ sinh hoạt phí 2,000,000
Cấp 5 Hỗ trợ sinh hoạt phí 1,500,000
Cấp 4 Hỗ trợ sinh hoạt phí 1,000,000
Sinh viên đã học khóa tiếng Hàn tại trường Giảm 50% tiền ký túc xá trong năm nhất ĐH Từ năm 2 trở đi 5 giảm 50%
Học kỳ 2~8 Sinh viên đã học 14 tín chỉ trở lên trong kỳ học trước Điểm bình quân: 2.0~2.5 giảm 30% học phí Chỉ áp dụng cho người đã tham gia bảo hiểm y tế
                           2.5~3.0 giảm 40% học phí
                           3.0~3.5 giảm 50% học phí
                          3.5~-4.0 giảm 60% học phí
                       4.0~4.5 miễn toàn bộ học phí
Sinh viên TOPIK cao Sinh viên đạt TOPIK cao trong kỳ học được giảm thêm 5% học phí của kỳ học tương ứng Chỉ áp dụng 1 lần/1kỳ

*Từ học kỳ thứ 2, nếu sinh viên đạt đủ điểu kiện nhận học bổng cơ bản của Đại học Nữ Seoul (hoàn thành 14 tín chỉ trở lên trong kỳ học trước điểm trung bình đạt 2.0 trở lên) có thể nhận được tiền trợ cấp.

>> Xem thêm: ĐẠI HỌC MYONGJI – 명지대학교

Asung là một trong những đơn vị tư vấn du học UY TÍN, LÂU NĂM VÀ CHỈ CHUYÊN về du học Hàn Quốc tại TP.HCM. Mọi hồ sơ thủ tục, chi phí và hợp đồng đều được CÔNG KHAI RÕ RÀNG, MINH BẠCH.
Hãy đến Asung để được tư vấn du học chính xác nhất!

GỌI ASUNG NGAY ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN MIỄN PHÍ DU HỌC HÀN QUỐC

0971 61 20 20 – 0979 13 52 52 (ZALO)

HOẶC ĐĂNG KÝ TƯ VẤN TẠI ĐÂY

Trung Tâm Du Học Hàn Quốc Asung
Địa chỉ: Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM, Số 1 Võ Văn Ngân, Linh Chiểu, Thủ Đức, TP.HCM
Email: as@asung.edu.vn
Facebook: Du Học Hàn Quốc Asung
Website: www.asung.edu.vn – www.duhochan.edu.vn