TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA CHONBUK – 전북대학교

Trường Đại học Quốc gia Jeonbuk (hay còn được viết là Chonbuk) tọa lạc ở thành phố lịch sử Jeonju. Là ngôi trường ‘chiến hạm’ của tỉnh Jeollabuk, được thành lập vào năm 1947 bởi quỹ tỉnh Jeollabuk trong khuôn khổ của hệ thống những trường đại học quốc gia, sau khi giải phóng đất nước. Trường cung cấp cơ sở vật chất, nghiên cứu, giáo dục chất lượng cao, hợp tác với những học viên trên toàn thế giới. Từ khi thành lập, Trường đã phát triển thành một trong những trường đại học quốc gia hàng đầu, có những bước tiến lớn trong các lĩnh vực nghệ thuật, nhân văn, khoa học xã hội và tự nhiên.

Hệ thống đào tạo của Đại học Chonbuk Hàn Quốc hiện nay đã phát triển lên 17 trường cao đẳng và chuyên khoa, 14 trường đại học và sau đại học. Với 34.000 sinh viên và 2.600 giáo sư giảng dạy.

TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA CHONBUK – 전북대학교

CHONBUK NATIONAL UNIVERSITY

 ĐỊA CHỈ 4 CƠ Ở :

  • Jeonju  (cơ sở chính): 567 Baekje-daero, Deokjin-gu, Jeonju-si, Jeollabuk-do, Hàn Quốc. Điện thoại: +82-(0)63-270-2114
  • Iksan: 79 Gobong-ro, Iksan-si, Jeollabuk-do,  Hàn Quốc. Điện thoại: +82-(0)63-270-4114
  • Gochang: 361 Taebong-ro, Gochang-eup, Gochang-gun, Jeollabuk-do, Hàn Quốc. Điện thoại: +82-(0)63-562-2621.
  • Gunsan: 177 Sandannambuk-ro, Gunsan-si, Jeollabuk-do,Hàn Quốc. Điện thoại: +82-(0)63-472-2893.

WEBSITE : https://www.jbnu.ac.kr

I. GIỚI THIỆU VỀ TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA CHONBUK

Theo tờ Nhật báo Joseon đánh giá trường Chonbuk đứng thứ 11 trong top những trường đại học tốt nhất Châu Á. Đây cũng là trường có tỉ lệ luận văn được trích dẫn trong top 10. Là trường công lập chất lượng đào tạo tốt thế nhưng học phí lại thấp nhất tại Hàn Quốc. Do vậy, ngôi trường này thu hút được rất nhiều sinh viên trong nước và quốc tế đăng ký theo học. Nhiều chính sách học bổng cho cả sinh viên trong nước và quốc tế cũng là điều tạo nên sức hấp dẫn của ngôi trường này.

dai-hoc-quoc-gia-chonbuk
Đại học quốc gia Chonbuk

II. ĐIỀU KIỆN ĐĂNG KÝ DU HỌC ĐẠI HỌC QUỐC GIA CHONBUK

Bạn cần đảm bảo những điều kiện sau đây mới có thể đăng ký du học tại trường Chonbuk.

Điều kiện du học tiếng Hàn tại trường CBNU:

  • Đã tốt nghiệp THPT
  • Điểm GPA THPT từ 6.5 trở lên
  • Có nhu cầu học tiếng Hàn tại Học viện ngôn ngữ Hàn Quốc CBNU

Điều kiện du học chuyên ngành ở bậc đại học và sau đại học:

  • Đã tốt nghiệp THPT, có điểm GPA THPT từ 6.5 trở lên.
  • Có chứng chỉ tiếng Hàn TOPIK 3 trở lên. Hoặc hoàn thành khóa học tiếng Hàn cấp 4 tại Viện ngôn ngữ ĐH Quốc gia Chonbuk.
  • Ứng viên muốn học tiếp chương trình đại học khi đang là sinh viên năm nhất hoặc năm 2 phải đạt yêu cầu là đã  hoàn thành 1 hoặc 2 năm học (khóa 4 năm) chính quy tại nước sở tại với ít nhất 35 hoặc 65 đơn vị tín chỉ.
  • Ứng viên sắp hoặc đã tốt nghiệp Cao đẳng muốn đăng ký du học phải hoàn thành ít nhất 65 tín chỉ.
  • Đối với ứng viên đăng ký học trường Nghiên cứu quốc tế Jimmy Carter phải có tiếng Anh  TOEFL: PBT 550, CBT 210, iBT 80;, IELTS: 5.5;, TEPS: 550
Mùa xuân tại trường Đại học Quốc gia Chonbuk

III. CHƯƠNG TRÌNH HỌC TIẾNG

THÔNG TIN CHI TIẾT
Thời gian 10 tuần /1 kỳ
Giờ học 200 giờ (4 giờ/ngày X 5 ngày/tuần X 10 tuần)
(Lớp sáng: 09:00~13:00, Lớp chiều: 13:00~17:00)
Cấp độ 1 – 6
Quy mô lớp học 15 – 20 học sinh
Học phí 1,300,000 KRW / 1 kỳ ⇒ 5,200,000 KRW / 1 năm (Chưa bao gồm tiền sách)
Hoạt động khác Trải nghiệm văn hóa, tư vấn,…
Invoice của học viên Asung

Lưu ý:

  • Tiền KTX đã bao gồm tiền ăn

IV. CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO VÀ HỌC PHÍ CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA CHONBUK

Đại học Quốc gia Chonbuk là trường đại học tồng hợp đào tạo đa ngành. Hiện nay trường đào tạo nhiều ngành bao gồm các hệ cao đẳng, đại học và sau đại học. Cụ thể từng ngành học và các chuyên khoa đào tạo của trường như bảng sau.

Khối ngành Chuyên ngành Học phí (Won/kỳ) Phí nhập học (Won)
Trụ sở chính
  • Dịch vụ công cộng
  • Trường nghiên cứu quốc tế Jimmy Carter
1.660.000 168.000
Kỹ thuật
  • Kỹ thuật kiến ​​trúc
  • Khoa học & Công nghệ Polyme-Nano
  • Kỹ sư cơ khí
  • Kỹ thuật thiết kế cơ khí
  • Kỹ thuật đô thị
  • Kỹ thuật y sinh
  • Hệ thống công nghiệp và thông tin
  • Kỹ thuật
  • Kỹ thuật phần mềm
  • Kỹ thuật Vật liệu Cao cấp
  • Kỹ thuật Vật liệu Tiên tiến
  • Vật liệu hữu cơ và kỹ thuật sợi
  • Kỹ thuật Công nghệ Hội tụ
  • Tài nguyên khoáng sản và kỹ thuật năng lượng
  • Kỹ thuật điện
  • Kỹ thuật Điện tử
  • Khoa học và Kỹ thuật Máy tính
  • Công trình dân dụng
  • Kĩ thuật hàng không vũ trụ
  • Phòng Kỹ thuật Hóa học
  • Kỹ thuật môi trường
  • Công nghệ thông tin
2.297.000
Nông nghiệp & Khoa học đời sống
  • Sinh học nông nghiệp
  • Kinh tế nông nghiệp
  • Công nghệ sinh học động vật
  • Khoa học động vật
  • Khoa học và Công nghệ gỗ
  • Khoa học môi trường rừng
  • Khoa học sinh học & Tài nguyên nông thôn
  • Kỹ thuật máy sinh học
  • Hóa sinh
  • Khoa học va công nghệ thực phẩm
  • Trồng trọt
  • Khoa học cây trồng và công nghệ sinh học
  • Kiến trúc cảnh quan
  • Kỹ thuật kiến ​​trúc khu vực
2.133.000
Khoa học Xã hội
  • Phúc lợi xã hội
  • Xã hội học
  • Báo chí & Truyền thông
  • Tâm lý học
  • Khoa học chính trị & Ngoại giao
  • Hành chính công
1.660.000
Thương mại
  • Quản trị kinh doanh
  • Kinh tế
  • Thương mại quốc tế
1.660.000
Sinh thái nhân văn
  • Khoa học thực phẩm và dinh dưỡng con người
  • Nghiên cứu trẻ em
  • Thiết kế thời trang
  • Thiết kế môi trường nhà ở
2.133.000
Nghệ thuật
  • Nhảy
  • Mỹ thuật
  • Kiểu dáng công nghiệp
  • Âm nhạc
  • Âm nhạc truyền thống Hàn Quốc
2.365.000
Nhân văn
  • Khảo cổ học & Nhân chủng học văn hóa
  • Ngôn ngữ và văn học Hàn Quốc
  • Ngôn ngữ và văn học Đức
  • Thư viện & Khoa học thông tinNghiên cứu Tây Ban Nha & Mỹ Latinh
  • ngôn ngữ Anh và Văn
  • Ngôn ngữ và văn học Nhật Bản
  • Ngôn ngữ và văn học trung quốc
  • Triết học
  • Nghiên cứu tiếng Pháp
1.660.000
Khoa học tự nhiên
  • Vật lý
  • Khoa học & Công nghệ bán dẫn
  • Sinh học phân tử
  • Sinh học
  • Toán học
  • Khoa học thể thao
  • Khoa học Trái đất & Môi trường
  • Số liệu thống kê
  • Hóa học
  • Khoa học tài nguyên sinh học và môi trường (Cơ sở chuyên ngành Iksan)
  • Thiết kế kiến ​​trúc cảnh quan sinh thái
2.133.000

Tài nguyên Đông y

Y Dược

2.133.000
Khuôn viên trường nhìn từ trên cao

V. HỌC BỔNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA CHONBUK

1. HỌC BỔNG CHO SINH VIÊN ĐẠI HỌC

Kỳ học Điều kiện nhận học bổng Giá trị học bổng
Kỳ I TOIPIK 5 trở lên Miễn 100% học phí 1 kỳ học
Đạt TOPIK 4 Giảm 70% học phí
Đạt TOPIK 3 Giảm 40% học phí
Kỳ 2 trở đi Sinh viên có điểm GPA học kỳ trước từ 2.75 trở lên.Có TOPIK 4 trở lên

Có bảo hiểm

Xét học bổng giảm từ 40% – 100% học phí cho từng trường hợp. Điểm học tập càng cao thì mức học bổng càng cao
Sinh viên có điểm GPA học kỳ trước từ 2.75 trở lên.Có TOPIK 3

Có bảo hiểm

Giảm 25% học phí

2. HỌC BỔNG SAU ĐẠI HỌC

Học bổng Điều kiện và giá trị học bổng
Học bổng thành tích học tập xuất sắc
  • Dựa theo trình độ thành thạo ngôn ngữ và học lực
  • Có chứng chỉ năng lực ngôn ngữ: TOEFL (CBT, iBT), IELTS, TEPS
  • Miễn học phí từ 25% đến 100%
Học bổng liên kết
  • Sinh viên đã hoàn thành chương trình tiếng Hàn tại ĐH Quốc gia Chonbuk– Miễn học phí từ 25% đến 100%
Học bổng giáo sư
  • Học bổng giáo sư sẽ do ĐH Chonbuk xét trong từng trường hợp. Xét với học vị tiến sĩ.Giá trị học bổng: miễn 100% học phí

VI. KÝ TÚC XÁ ĐẠI HỌC QUỐC GIA CHONBUK

Ký túc xá là một trong những phúc lợi sinh viên mà du học sinh nên tìm hiểu về trường đã  lựa chọn. Đây cũng là điểm mạnh thu hút lượt sinh viên đăng ký tuyển sinh của trường Đại học Chonbuk. Khu ký túc xá của trường gồm 5 khu toà nhà ký túc

  • Khu toà ký túc Daedong: gồm 390 phòng đôi với sức chứa 775 sinh viên
  • Khu toà ký túc Haemin: gồm 1145 phòng đôi và 25 phòng đơn có sức chứa 2315 sinh viên
  • Khu toà ký túc mới: gồm 479 phòng đôi và 5 phòng đơn với sức chứa 963 sinh viên
  • Khu toà ký túc Hanbit: gồm 598 phòng đôi và 4 phòng đơn với sức chứa 600 sinh viên
  • Khu toà ký túc chuyên ngành: gồm 195 phòng đôi và 2 phòng đơn với sức chứa 392 sinh viên

Ký túc còn trang bị phòng giặt, phòng tập Gym, Phòng nấu ăn… Một số tiện nghi khác và ứng dụng của khu ký túc nhằm phục vụ hoạt động của sinh viên.

> Xem thêm: ĐẠI HỌC HOWON – NGÔI TRƯỜNG CỦA CÁC IDOL

 

Asung là một trong những đơn vị tư vấn du học UY TÍN, LÂU NĂM VÀ CHỈ CHUYÊN về du học Hàn Quốc tại TP.HCM. Mọi hồ sơ thủ tục, chi phí và hợp đồng đều được CÔNG KHAI RÕ RÀNG, MINH BẠCH. Hãy đến Asung để được tư vấn du học chính xác nhất!

GỌI ASUNG NGAY ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN MIỄN PHÍ DU HỌC HÀN QUỐC

0971 61 20 20 – 0979 13 52 52 (ZALO)

HOẶC ĐĂNG KÝ TƯ VẤN TẠI ĐÂY

Trung Tâm Du Học Hàn Quốc Asung
Địa chỉ: Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM, Số 1 Võ Văn Ngân, Linh Chiểu, Thủ Đức, TP.HCM
Email: as@asung.edu.vn
Facebook: Du Học Hàn Quốc Asung
Website: www.asung.edu.vn – www.duhochan.edu.vn