Trường Đại học Quốc gia Seoul Hàn Quốc – 서울대학교

dai-hoc-quoc-gia-han-quoc

Trường đại học quốc gia Seoul Hàn Quốc 서울대학교 – ngôi trường danh giá nhất tại xứ sở Kim Chi.

Được biết đến là trường đại học quốc gia đầu tiên của Hàn Quốc. Luôn là hình mẫu cho các trường đại học quốc gia khác tại Hàn Quốc.

Đại học Quốc gia Seoul bao gồm 24 trường thành viên và hơn 30,000 sinh viên theo học hằng năm

Cùng Asung tìm hiểu chi tiết thông tin ngôi trường này nhé

dai-hoc-quoc-gia-seoul
  •  Địa chỉ: Hàn Quốc, Seoul, Gwanak-gu, 관악로 1 서울대학교 생명과학부 504동
  •  TEL. (02) 880-5114
  •  FAX. (02) 885-5272
  •  Web: https://www.snu.ac.kr/

I. THÔNG TIN GIỚI THIỆU ĐẠI HỌC QUỐC GIA SEOUL

Seoul national University  

Thành lập năm 1946, Trường đại học Seoul là một trong ba trường danh giá nhất trong nước,[5] có ba khuôn viên là khuôn viên chính ở Gwanak-gu và hai hiệu viên phụ ở Daehangno và Pyeongchang và gồm 16 học viện, một trường nghiên cứu và chín trường chuyên ngành.

Đoàn thể học sinh có gần 17,000 sinh viên bản khóa và 11,000 sinh viên nghiên cứu. Theo dữ liệu của Viện nghiên cứu Phát triển Giáo dục Hàn Quốc, trường chi cho mỗi sinh viên nhiều hơn bất kỳ đại học nào khác trong nước có ít nhất 10,000 học sinh.

Trường đại học Seoul có hiệp nghị với hơn 700 cơ sở học thuật tại 40 nước,[7] Ngân hàng Thế giới[8] và tổ chức chương trình trao đổi học thuật chung với Đại học Pennsylvania,[9] hơn nữa còn là một phần Học viện Học giả Quốc tế McDonnell của Đại học Washington ở St. Louis.[9] Học viện kinh doanh có khóa trình lưỡng bằng thạc sĩ cùng Đại học Duke.

Trường có có ba cơ sở:

  • Cơ sở Gwanak: 1 Gwanak-ro, Gwanak-gu, Seoul, Hàn Quốc. Là trụ sở chính, đồng thời là nơi tập trung giảng dạy của hầu hết các lĩnh vực
  • Cơ sở Yeongeun: Cơ sở này dành cho sinh viên thuộc khối ngành Y, nha khoa, điều dưỡng. Tại đây có Bệnh viện đại học Quốc gia Seoul
  • Cơ sở Pyeongchang

II. THÀNH TÍCH NỔI BẬT ĐẠI HỌC QUỐC GIA SEOUL

dai-hoc-quoc-gia-seoul

  • Theo kết quả xếp hạng của tờ JoongAng Daily: Trong 20 trường đại học hàng đầu tại Hàn Quốc, thì Trường đại học quốc gia Seoul được xếp thứ 3.
  • Theo kết quả xếp hạng bởi QS World University Rankings: Trường đại học quốc gia Seoul, đứng thứ nhất trong top 7 trường đại học tại Hàn Quốc.
  • Theo kết quả từ Times Higher Education World University Rankings:  Trường được xếp thứ 8 châu Á.
  • Theo QS World University Rankings: Năm 2012, trường xếp thứ 4 châu Á, thứ 37 trên thế giới.

Ngoài ra, trường Đại học Quốc gia Seoul là theo học của thống đốc Ngân hàng thế giới Kim Jim Yong, Tổng thư ký Liên hiệp quốc Ban Ki-Moon, nữ diễn viên nổi tiếng Kim Tae Hee…

III. CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA SEOUL

CHƯƠNG TRÌNH  ĐIỀU KIỆN ĐĂNG KÝ
Học tiếng Hàn
  • Điều kiện về học vấn: điểm trung bình tốt nghiệp 3 năm từ 7.5 trở lên
  • Tài chính mạnh
  • Khả năng tiếng Hàn: Không yêu cầu TOPIK
Đào tạo hệ Đại học
  • Sinh viên đã tốt nghiệp THPT hoặc đại họcvới thành tích tốt.
  • Khả năng tiếng:
  • Tiếng Hàn: TOPIK cấp 3 trở lên hoặc cấp độ 4 Chương trình Tiếng Hàn tại Viện ngôn ngữ thuộc các trường đại học Hàn Quốc.
  • Tiếng Anh: TOEFL iBT 80, IELTS Academic 6.0, hoặc TEPS 551 (New TEPS 298) trở lên.

IV. CHI PHÍ HỌC TẬP ĐẠI HỌC QUỐC GIA SEOUL 

1. HỌC PHÍ CHƯƠNG TRÌNH HỌC TIẾNG

Học phí Phí duyệt hồ sơ Phí bảo hiểm và tài liệu học tập
6,920,000 KRW (buổi sáng) 60,000 KRW Tùy theo năm học trường sẽ có mức thu khác nhau.
Bảo hiểm ~ 120.000 KRW
Tài liệu ~ 25.000 KRW
6,320,000 KRW (buổi chiều)

2. CHI PHÍ KÝ TÚC XÁ

ky-tuc-xa-dai-hoc-quoc-gia-seoul

Phòng đơn

Loại phòng Phòng một người 13,2 m2/ 14,5m2/ 15,8m2
Cơ sở vật chất Giường ngủ, tủ đồ, bàn ghế tủ sách, bếp, lò vi sóng, điều hòa, máy giặt…..
Chi phí 1.600.000 KRW/ kỳ

Phòng đôi

Loại phòng Phòng hai người 17,46m2/ 20,23m2/ 23,27m2
Cơ sở vật chất Giường ngủ, tủ đồ, bàn ghế tủ sách, bếp, lò vi sóng, điều hòa, máy giặt…..
Chi phí 800.000 KRW/ kỳ (giường tầng)
1.000.000 KRW/ kỳ (giường đơn)

V. CÁC CHUYÊN NGÀNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC QUỐC GIA SEOUL

Trường Khoa/ chuyên ngành Học phí

Đại học nhân văn

  • Ngôn ngữ và Văn học Hàn Quốc
  • Ngôn ngữ và Văn học Trung Quốc
  • Ngôn ngữ và Văn học Anh
  • Ngôn ngữ và Văn học Pháp
  • Ngôn ngữ và Văn học Đức
  • Ngôn ngữ và Văn học Nga
  • Ngôn ngữ và Văn học Tây Ban Nha
  • Ngôn ngữ học
  • Ngôn ngữ và Văn minh Châu Á
  • Lịch sử Hàn Quốc
  • Lịch sử Châu Á
  • Lịch sử Phương Tây
  • Khảo cổ học và Lịch sử nghệ thuật
  • Triết học
  • Nghiên cứu tôn giáo
2.442.000 KRW

Đại học khoa học xã hội

  • Khoa học Chính trị
  • Quan hệ Quốc tế
  • Kinh tế học
  • Xã hội học
  • Nhân chủng học
  • Tâm lý
  • Địa lý
  • Phúc lợi xã hội
2.442.000 – 2.679.000 KRW
Đại học khoa học tự nhiên
  • Khoa học toán học
  • Số liệu thống kê
  • Vật lý
  • Thiên văn học
  • Hoá học
  • Sinh học
  • Khoa học Trái đất và Môi trường

2.450.000 – 2.975.000 KRW

Đại học Kinh tế
  • Quản trị kinh doanh
2.442.000 KRW
Đại học kỹ thuật
  • Kỹ thuật dân dụng và môi trường
  • Kỹ sư cơ khí
  • Khoa Khoa học Vật liệu và
  • Kỹ thuật Điện
  • Khoa học và Kỹ thuật Máy tính
  • Kỹ thuật hóa học và sinh học
  • Kỹ thuật Kiến
  • Kỹ thuật công nghiệp
  • Kỹ thuật Tài nguyên Năng lượng
  • Kỹ thuật hạt nhân
  • Kiến trúc Hải quân và Kỹ thuật Đại dương
  • Kỹ thuật hàng không vũ trụ
2.998.000 KRW
Đại học nông nghiệp & Khoa học đời sống
  • Khoa học thực vật
  • Khoa học cây trồng
  • Khoa học làm vườn
  • Khoa học lâm nghiệp Khoa học môi trường rừng
  • Khoa học vật liệu môi trường
  • Công nghệ sinh học thực phẩm và động vật
  • Khoa học Thực phẩm và Công nghệ Sinh học
  • Khoa học Động vật
  • Sinh học ứng dụng và Hóa học
  • Kiến trúc cảnh
  • Kỹ thuật
  • Kỹ thuật hệ sinh học
2.442.000 – 2.975.000 KRW
Đại học mỹ thuật
  • Tranh phương đông
  • Bức vẽ
  • Điêu khắc
  • Thủ công
  • Thiết kế
3.653.000 KRW

Đại học sư phạm

  • Giáo dục ngôn ngữ Hàn Quốc
  • Giáo dục ngôn ngữ tiếng Anh
  • Giáo dục tiếng Đức
  • Giáo dục tiếng Pháp
  • Giáo dục Nghiên cứu Xã hội
  • Giáo dục Lịch sử
  • Giáo dục Địa lý
  • Giáo dục Đạo đức
  • Giáo dục Toán học
  • Giáo dục Vật lý
  • Giáo dục Hóa học
  • Giáo dục Sinh học
  • Giáo dục Khoa học Trái đất
  • Giáo dục thể chất

2.442.000 – 2.975.000 KRW

Trường nhạc viện

  • Chuyên ngành sáng tác
  • Nhạc cụ
  • Âm nhạc
  • Chuyên ngành Piano

3.916.000 KRW

 

VI. HỌC BỔNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA SEOUL

Tên học bổng Điều kiện Chi tiết
Học bổng cao học dành cho sinh viên ngoại quốc xuất sắc (GSFS) SV châu Á, bao gồm Trung Quốc, Nhật Bản có nguyện vọng đăng ký chương trình cao học Miễn 100% học phí 4 kỳ

Chi phí sinh hoạt: 500,000 KRW/tháng

Học bổng Glo-Harmony SV quốc tế đến từ những nước phát triển nằm trong danh sách DAC của hiệp hội ODA Tối đa học phí 8 kỳ

Chi phí sinh hoạt: 600,000 KRW/tháng

Học bổng Hàn Quốc quốc tế (GKS) SV quốc tế tự túc tài chính trong năm 1,2,3,4

GPA tổng và GPA của kỳ trước phải từ 80/100 trở lên

500,000 KRW/tháng
Học bổng Liên đoàn Daewoong Sinh viên quốc tế đăng ký chương trình Đại học 2,000,000 KRW/tháng

Có cơ hội trải nghiệm tại tập đoàn Daewoong, hoặc đăng ký vào Daewoong sau khi tốt nghiệp

 

Học bổng Liên đoàn tưởng niệm chiến tranh Hàn Quốc Con cháu của cựu chiến binh trong chiến tranh Hàn Quốc Miễn toàn bộ học phí, phí KTX

Chi phí sinh hoạt: 500,000 KRW/tháng

Học bổng toàn cầu SNU Sinh viên quốc tế học cao học Học phí, chi phí sinh hoạt, phí nhà ở

>> Xem thêm: TRƯỜNG ĐẠI HỌC YONSEI – 연세대학교

Asung là một trong những đơn vị tư vấn du học UY TÍN, LÂU NĂM VÀ CHỈ CHUYÊN về du học Hàn Quốc tại TP.HCM. Mọi hồ sơ thủ tục, chi phí và hợp đồng đều được CÔNG KHAI RÕ RÀNG, MINH BẠCH.
Hãy đến Asung để được tư vấn du học chính xác nhất!

GỌI ASUNG NGAY ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN MIỄN PHÍ DU HỌC HÀN QUỐC

0971 61 20 20 – 0979 13 52 52 (ZALO)

HOẶC ĐĂNG KÝ TƯ VẤN TẠI ĐÂY

Trung Tâm Du Học Hàn Quốc Asung
Địa chỉ: Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM, Số 1 Võ Văn Ngân, Linh Chiểu, Thủ Đức, TP.HCM
Email: as@asung.edu.vn
Facebook: Du Học Hàn Quốc Asung
Website: www.asung.edu.vn – www.duhochan.edu.vn