ĐẠI HỌC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ QUỐC GIA SEOUL – SEOUL TECH

Đại học khoa học và công nghệ quốc gia Seoul là ngồi trường không xa lạ mấy với các du học sinh cũng như sinh viên Hàn Quốc. Với những thành tích cũng như chất lượng đào tạo hàng đầu Hàn Quốc, trường theo đuổi việc giảng dạy theo chương trình mở.

Chính vì thế, sinh viên ở đây được đào tạo kỹ càng từ kiến thức đến kỹ năng thực tế. Trường đại học khoa học và công nghệ Seoul chính là bệ phóng của nhiều nhà lãnh đạo nổi tiếng.

ĐẠI HỌC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ QUỐC GIA SEOUL 

Seoul National University of Science and Technology

  • ĐỊA CHỈ: 232 Gongneung-ro, Nowon-gu, Seoul, 01811, korea
  • WEBSITE: https://en.seoultech.ac.kr/
  • ĐIỆN THOẠI: +82-2-970-6114,7114
  • FAX: +82-2-970-6088

 

I. ƯU ĐIỂM CỦA TRƯỜNG

  • TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG LẬP TẠI SEOUL

=> Chỉ có 2 trường đại học công lập tại Seoul.

=> Đại học quốc gia Seoul, Đại học khoa học kỹ thuật Seoul.

  • ĐỘI NGŨ GIÁO SƯ GIÀU TRÌNH ĐỘ CAO/CUNG CẤP CHẤT LƯỢNG ĐÀO TẠO ĐẠT CHUẨN.
  • CÓ NHIỀU CƠ HỘI TRẢI NGHIỆM THỰC TẾ TẠI NƯỚC NGOÀI
  • CƠ HỘI GIAO LƯU VỚI NHIỀU QUỐC GIA TRÊN THẾ GIỚI.Khuôn viên trường đại học khoa học và công nghệ quốc gia Seoul – Seoul Tech

II. CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH 

CHƯƠNG TRÌNH ĐIỀU KIỆN ĐĂNG KÍ
Học 1 năm tiếng Hàn

1 năm có 4 đợt nhập học (Tháng 3, Tháng 6, Tháng 9, Tháng 12)

  • Không cần có chứng chỉ Topik
  • Đã tốt nghiệp THPT hoặc chuẩn bị tốt nghiệp (có giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời)
  • Học lực THPT từ 7. trở lên
Đào tạo hệ Đại học (4-5 năm)1 năm có 2 đợt nhập học (Tháng 3, Tháng 9)

 

 

  • Tốt nghiệp THPT không quá 3 năm
  • Học lực THPT 7. trở lên
  • Học tiếng 180 tiết tại trung tâm Asung + 1 năm tiếng Hàn tại Hàn Quốc
  •  Yêu cầu Ngôn ngữ:Tiếng  Hàn Topik >= cấp hoặc tiếng Anh: TOEFL550, CBT210, IBT80, IELT5.5, TEPS550
Đào tạo hệ Thạc sĩ, Tiến sĩ
  • Tốt nghiệp đại học trong hoặc ngoài nước  (thạc sĩ)– Tốt nghiệp thạc sĩ trong hoặc ngoài nước (tiến sĩ)
  • Tiếng  Hàn Topik >= cấp 3 hoặc tiếng Anh: TOEFL550, CBT210, IBT80, IELT5.5, TEPS550

III. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TIẾNG HÀN

1. HỌC PHÍ

HẠNG MỤC SỐ TIỀN GIẢI THÍCH
Học phí 5.600.000 KRW 1 năm
Phí đăng kí 50.000 KRW 1 lần
TỔNG                  6.100.000 KRW

2. KÝ TÚC XÁ

LOẠI PHÒNG TIỀN KTX

(một học kỳ / không bao gồm kỳ nghỉ)

Tòa nhà dành cho sinh viên nam Seonglim Haksa Phòng 4 người 619.000 won
Tòa nhà ký túc xá nữ sinh Seongrim Phòng đôi 765,000 won
Tòa nhà quốc tế Seonglim Haksa Phòng đơn 1.637.000 won
Phòng đôi 1.124.000 won
Phòng 4 người 876.500 won

3. TIỀN ĂN 

Lựa chọn bữa ăn Số tiền (một học kỳ / không bao gồm kỳ nghỉ)
Bữa ăn không được chọn
1 bữa ăn mỗi ngày 385.000 won
2 bữa một ngày 638,000 won
3 bữa một ngày 891,000 won

※ Trong tòa nhà quốc tế có khu nấu ăn trong phòng, trường hợp khu nhà nam nữ thì có khu nấu ăn chung.

※ Các bữa ăn do cán bộ tuyển sinh lựa chọn không thể sửa đổi sau đó và phải được thanh toán một lần.

 

IV. HỆ ĐẠI HỌC TRƯỜNG ĐẠI HỌC SEOUL TECH

1. CHUYÊN NGÀNH ĐÀO TẠO VÀ HỌC PHÍ

Đại học

Học phí

Đại học kỹ thuật, Đại học năng lượng sinh học, Đại học công nghệ thông tin

2.770.210 KRW

Đại học khoa học xã hội nhân văn

2.362.940 KRW

Đại học nghệ thuật và thiết kế

Ngành kiến trúc học khoa kiến trúc thuộc đại học kỹ thuật

2.815.710 KRW
Đại học Kinh doanh và Công nghệ Khoa quản trị kinh doanh Chuyên ngành quản trị kinh doanh (Hệ chuyển tiếp) 2.362.940 KRW
Chuyên ngành quản trị kinh doanh (chương trình AMS 2 năm đầu) 3.362.940 KRW
Quản lý công nghệ toàn cầu (GTM) 3.862.940 KRW
Khoa kỹ thuật Công nghiệp toàn cầu Hệ thống thông tin công nghiệp 2.770.210 KRW
Chuyên ngành MSDE và ITM 5.070.210 KRW

 

2. HỌC BỔNG

HỌC KỲ ĐẦU
TOPIK 4 + HỒ SƠ/PHỎNG VẤN LOẠI B 50%
TOPIK 5 + HỒ SƠ/PHỎNG VẤN B 100%
TOPIK 6 + HỒ SƠ/PHỎNG VẤN LOẠI A 100% + KTX

 

TỪ HỌC KỲ THỨ HAI
GPA TRÊN 3.0 50%
GPA TRÊN 3.5 100%
GPA TRÊN 3.8 100% + KTX

V. HỆ SAU ĐẠI HỌC

TRƯỜNG LOẠI HÌNH ĐÀO TẠO HỌC PHÍ
Trường cao học Chương trình thạc sĩ Kỹ thuật, khoa học, tự nhiên 3.540.000 KRW
Khoa học xã hội & nhân văn 3.280.000 KRW
Mỹ thuật & Thiết kế 3.500.000 KRW
Chương trình tiến sĩ kết hợp Kỹ thuật, khoa học tự nhiên 3.987.000 KRW
Khoa học xã hội & nhân văn 3.639.000 KRW
Mỹ thuật & Thiết kế 3.900.000 KRW
Trường cao học đường sắt Chương trình thạc sĩ Kỹ thuật, Nhân văn & khoa học xã hội 3.579.000 KRW
Chương trình tiến sĩ kết hợp Kỹ thuật, Nhân văn & khoa học xã hội 3.639.000 KRW
Trường cao học chính sách cộng đồng và công nghệ thông tin Chương trình thạc sĩ Kỹ thuật, Nhân văn & khoa học xã hội 3.359.000 KRW
Chương trình tiến sĩ kết hợp Kỹ thuật, Nhân văn & khoa học xã hội 3.419.000 KRW
Trường Khoa học nghiên cứu hội tụ Chương trình thạc sĩ Kỹ thuật, Nhân văn & khoa học xã hội 3.579.000 KRW
Chương trình tiến sĩ kết hợp Kỹ thuật, Nhân văn & khoa học xã hội 3.639.000 KRW
Trường cao học thiết kế CNTT Nano fusion Chương trình thạc sĩ Kỹ thuật, Mỹ thuật & Thiết kế 3.579.000 KRW
Chương trình tiến sĩ kết hợp Kỹ thuật, Mỹ thuật & Thiết kế 3.639.000 KRW

※ Chưa bao gồm phí nhập học

※ Học phí có thể thay đổi do phòng thí nghiệm, studio, chương trình nghiên cứu…..

 

Asung là một trong những đơn vị tư vấn du học UY TÍN, LÂU NĂM VÀ CHỈ CHUYÊN về du học Hàn Quốc tại TP.HCM. Mọi hồ sơ thủ tục, chi phí và hợp đồng đều được CÔNG KHAI RÕ RÀNG, MINH BẠCH. Hãy đến Asung để được tư vấn du học chính xác nhất!

GỌI ASUNG NGAY ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN MIỄN PHÍ DU HỌC HÀN QUỐC

0971 61 20 20 – 0979 13 52 52 (ZALO)

HOẶC ĐĂNG KÝ TƯ VẤN TẠI ĐÂY

Trung Tâm Du Học Hàn Quốc Asung
Địa chỉ: Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM, Số 1 Võ Văn Ngân, Linh Chiểu, Thủ Đức, TP.HCM
Email: as@asung.edu.vn
Facebook: Du Học Hàn Quốc Asung
Website: www.asung.edu.vnwww.duhochan.edu.vn