Đại học khoa học và công nghệ quốc gia Seoul là ngồi trường không xa lạ mấy với các du học sinh cũng như sinh viên Hàn Quốc. Với những thành tích cũng như chất lượng đào tạo hàng đầu Hàn Quốc, trường theo đuổi việc giảng dạy theo chương trình mở.
Chính vì thế, sinh viên ở đây được đào tạo kỹ càng từ kiến thức đến kỹ năng thực tế. Trường đại học khoa học và công nghệ Seoul chính là bệ phóng của nhiều nhà lãnh đạo nổi tiếng.
ĐẠI HỌC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ QUỐC GIA SEOUL Seoul National University of Science and Technology |
|
I. ƯU ĐIỂM CỦA TRƯỜNG
- TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG LẬP TẠI SEOUL
=> Chỉ có 2 trường đại học công lập tại Seoul.
=> Đại học quốc gia Seoul, Đại học khoa học kỹ thuật Seoul.
- ĐỘI NGŨ GIÁO SƯ GIÀU TRÌNH ĐỘ CAO/CUNG CẤP CHẤT LƯỢNG ĐÀO TẠO ĐẠT CHUẨN.
- CÓ NHIỀU CƠ HỘI TRẢI NGHIỆM THỰC TẾ TẠI NƯỚC NGOÀI
- CƠ HỘI GIAO LƯU VỚI NHIỀU QUỐC GIA TRÊN THẾ GIỚI.Khuôn viên trường đại học khoa học và công nghệ quốc gia Seoul – Seoul Tech
II. CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH
CHƯƠNG TRÌNH | ĐIỀU KIỆN ĐĂNG KÍ |
Học 1 năm tiếng Hàn
1 năm có 4 đợt nhập học (Tháng 3, Tháng 6, Tháng 9, Tháng 12) |
|
Đào tạo hệ Đại học (4-5 năm)1 năm có 2 đợt nhập học (Tháng 3, Tháng 9)
|
|
Đào tạo hệ Thạc sĩ, Tiến sĩ |
|
III. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TIẾNG HÀN
1. HỌC PHÍ
HẠNG MỤC | SỐ TIỀN | GIẢI THÍCH |
Học phí | 5.600.000 KRW | 1 năm |
Phí đăng kí | 50.000 KRW | 1 lần |
TỔNG | 6.100.000 KRW |
2. KÝ TÚC XÁ
LOẠI | PHÒNG | TIỀN KTX
(một học kỳ / không bao gồm kỳ nghỉ) |
Tòa nhà dành cho sinh viên nam Seonglim Haksa | Phòng 4 người | 619.000 won |
Tòa nhà ký túc xá nữ sinh Seongrim | Phòng đôi | 765,000 won |
Tòa nhà quốc tế Seonglim Haksa | Phòng đơn | 1.637.000 won |
Phòng đôi | 1.124.000 won | |
Phòng 4 người | 876.500 won |
3. TIỀN ĂN
Lựa chọn bữa ăn | Số tiền (một học kỳ / không bao gồm kỳ nghỉ) |
Bữa ăn không được chọn | – |
1 bữa ăn mỗi ngày | 385.000 won |
2 bữa một ngày | 638,000 won |
3 bữa một ngày | 891,000 won |
※ Trong tòa nhà quốc tế có khu nấu ăn trong phòng, trường hợp khu nhà nam nữ thì có khu nấu ăn chung.
※ Các bữa ăn do cán bộ tuyển sinh lựa chọn không thể sửa đổi sau đó và phải được thanh toán một lần.
IV. HỆ ĐẠI HỌC TRƯỜNG ĐẠI HỌC SEOUL TECH
1. CHUYÊN NGÀNH ĐÀO TẠO VÀ HỌC PHÍ
Đại học |
Học phí |
||
Đại học kỹ thuật, Đại học năng lượng sinh học, Đại học công nghệ thông tin |
2.770.210 KRW | ||
Đại học khoa học xã hội nhân văn |
2.362.940 KRW | ||
Đại học nghệ thuật và thiết kế Ngành kiến trúc học khoa kiến trúc thuộc đại học kỹ thuật |
2.815.710 KRW | ||
Đại học Kinh doanh và Công nghệ | Khoa quản trị kinh doanh | Chuyên ngành quản trị kinh doanh (Hệ chuyển tiếp) | 2.362.940 KRW |
Chuyên ngành quản trị kinh doanh (chương trình AMS 2 năm đầu) | 3.362.940 KRW | ||
Quản lý công nghệ toàn cầu (GTM) | 3.862.940 KRW | ||
Khoa kỹ thuật Công nghiệp toàn cầu | Hệ thống thông tin công nghiệp | 2.770.210 KRW | |
Chuyên ngành MSDE và ITM | 5.070.210 KRW |
2. HỌC BỔNG
HỌC KỲ ĐẦU | |
TOPIK 4 + HỒ SƠ/PHỎNG VẤN LOẠI B | 50% |
TOPIK 5 + HỒ SƠ/PHỎNG VẤN B | 100% |
TOPIK 6 + HỒ SƠ/PHỎNG VẤN LOẠI A | 100% + KTX |
TỪ HỌC KỲ THỨ HAI | |
GPA TRÊN 3.0 | 50% |
GPA TRÊN 3.5 | 100% |
GPA TRÊN 3.8 | 100% + KTX |
V. HỆ SAU ĐẠI HỌC
TRƯỜNG | LOẠI HÌNH ĐÀO TẠO | HỌC PHÍ | |
Trường cao học | Chương trình thạc sĩ | Kỹ thuật, khoa học, tự nhiên | 3.540.000 KRW |
Khoa học xã hội & nhân văn | 3.280.000 KRW | ||
Mỹ thuật & Thiết kế | 3.500.000 KRW | ||
Chương trình tiến sĩ kết hợp | Kỹ thuật, khoa học tự nhiên | 3.987.000 KRW | |
Khoa học xã hội & nhân văn | 3.639.000 KRW | ||
Mỹ thuật & Thiết kế | 3.900.000 KRW | ||
Trường cao học đường sắt | Chương trình thạc sĩ | Kỹ thuật, Nhân văn & khoa học xã hội | 3.579.000 KRW |
Chương trình tiến sĩ kết hợp | Kỹ thuật, Nhân văn & khoa học xã hội | 3.639.000 KRW | |
Trường cao học chính sách cộng đồng và công nghệ thông tin | Chương trình thạc sĩ | Kỹ thuật, Nhân văn & khoa học xã hội | 3.359.000 KRW |
Chương trình tiến sĩ kết hợp | Kỹ thuật, Nhân văn & khoa học xã hội | 3.419.000 KRW | |
Trường Khoa học nghiên cứu hội tụ | Chương trình thạc sĩ | Kỹ thuật, Nhân văn & khoa học xã hội | 3.579.000 KRW |
Chương trình tiến sĩ kết hợp | Kỹ thuật, Nhân văn & khoa học xã hội | 3.639.000 KRW | |
Trường cao học thiết kế CNTT Nano fusion | Chương trình thạc sĩ | Kỹ thuật, Mỹ thuật & Thiết kế | 3.579.000 KRW |
Chương trình tiến sĩ kết hợp | Kỹ thuật, Mỹ thuật & Thiết kế | 3.639.000 KRW |
※ Chưa bao gồm phí nhập học
※ Học phí có thể thay đổi do phòng thí nghiệm, studio, chương trình nghiên cứu…..
Asung là một trong những đơn vị tư vấn du học UY TÍN, LÂU NĂM VÀ CHỈ CHUYÊN về du học Hàn Quốc tại TP.HCM. Mọi hồ sơ thủ tục, chi phí và hợp đồng đều được CÔNG KHAI RÕ RÀNG, MINH BẠCH. Hãy đến Asung để được tư vấn du học chính xác nhất! |
GỌI ASUNG NGAY ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN MIỄN PHÍ DU HỌC HÀN QUỐC
0971 61 20 20 – 0979 13 52 52 (ZALO)
HOẶC ĐĂNG KÝ TƯ VẤN TẠI ĐÂY |