Trường đại học quốc gia Kyungpook được thành lập vào năm 1946 là tiền thân 3 trường: Đại học sư phạm Daegu, Đại học y Daegu và Đại học nông nghiệp Daegu hợp thành. Sau khi thành lập học viện văn học nghệ thuật năm 1951, trường chính thức trở thành trường đại học tổng hợp quốc lập.
TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA KYUNGPOOK KYUNGPOOK NATIONAL UNIVERSITY – 경북대학교 |
|
I. GIỚI THIỆU VỀ TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA KYUNGPOOK
- Năm 1946 được công nhận là trường Đại học quốc gia (Đại học sư phạm Daegu, Đại học y Daegu, Đại học nông nghiệp Daegu.)
- Năm 1951 đổi tên thành trường đại học quốc gia Kyungpook (gồm khối ngành đại học sư phạm, đại học y, đại học nông nghiệp, khối ngành vật lý, đại học luật.)
- Năm 1953 thiết lập chương trình Cao học.
- Tính đến thời điểm hiện nay năm 2019, trường đại học quốc gia Kyungpook hiện có 17 khối đại học, 68 khoa (26 hệ chia nhỏ), 11 khối cao học.
II. ĐIỂM MẠNH CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA KYUNGPOOK
- 5 năm liên tiếp được bộ giáo dục công nhận là cơ quan quản lý và duy trì tốt chương trình giáo dục đào tạo quốc tế hóa (3/2015~2/2020).
- Năm 2020 xếp hạng 1 trong những trường đại học công lập có khả năng tìm việc cao nhất thế giới, thứ 7 trong nước
- Năm 2018, đứng thứ 6 toàn quốc trong tổng 30 trường Đại học trong nước nổi tiếng là những cái nôi của những giám đốc kinh doanh đại tài.
- Năm 2018 xếp hạng 1 trong nước về đào tạo lĩnh vực khoa học xã hội, hạng 1 các trường công lập, vị trí thứ 8 trong nước, là một trong số ít những trường Đại học có tỉ lệ luận văn là 1%-chiếm vị trí cao trong “bảng các trường Đại học trên toàn thế giới”.
III. CHƯƠNG TRÌNH HỌC TIẾNG
1. QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO
Phân biệt | Thời gian | Thời gian đào tạo mỗi tuần (giờ) | Thời gian lên lớp mỗi ngày | Tổng(giờ) |
1 học kỳ | 10 tuần | 20h ( thứ 2- thứ 6 ) | 4 | 200 |
- Mỗi lớp tối đa 15 học sinh
- Mỗi kỳ học sẽ trao học bổng cho các học viên dựa trên đánh giá thành tích và chuyên cần. 30% dành cho học sinh xuất sắc nhất. 20% dành cho học sinh xuất sắc, 2% dành cho học sinh có tiến bộ về học tập.
2. HỌC PHÍ CHƯƠNG TRÌNH HỌC TIẾNG
- Học phí 1 năm ngôn ngữ: 5.200.000 KRW
- Phí nhập học : 70.000 KRW
- Bảo hiểm 1 năm : 110.000 KRW
IV. HỆ ĐẠI HỌC TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA KYUNGPOOK
1. ĐIỀU KIỆN ĐĂNG KÝ
Dành cho sinh viên có bằng tốt nghiệp THPT, Đại học ( hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời )
- Yêu cầu về trình độ ngôn ngữ:
Khoa | Yêu cầu TOPIK |
Truyền thông báo chí, Địa lý, Kinh tế thông thương | Chứng chỉ TOPIK 3 trở lên |
Ngôn ngữ và văn học Hàn Quốc
Ngôn ngữ và văn học Anh Ngôn ngữ và văn học Nhật |
Chứng chỉ TOPIK 4 trở lên |
Quản trị kinh doanh | Chứng chỉ TOPIK 4 trở lên hoặc hoàn thành cấp 6 viện ngôn ngữ trường đại học quốc gia Kyungpook |
Hành chính | Chứng chỉ TOPIK 3 trở lên hoặc hoàn thành cấp 4 viện ngôn ngữ trường đại học quốc gia Kyungpook |
Ngoại trừ những khoa trên sinh viên cần đáp ứng một trong những yêu cầu ngôn ngữ:
- Chứng chỉ tiếng Hàn TOPIK 3 trở lên
- Trình độ tiếng Hàn: Chứng chỉ hoàn thành cấp 3 trở lên tại học viên ngôn ngữ Hàn Quốc ( Đại học trong nước )
- Trình độ tiếng Anh: TOEFL 530, IELTS 5.5, TOEIC 700, TEPS 600 trở lên.
2. CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO HỆ ĐẠI HỌC VÀ HỌC PHÍ
KHỐI NGÀNH | NGÀNH | HỌC PHÍ |
Nhân văn |
Ngôn ngữ và văn học Hàn |
1.900.000 KRW |
Ngôn ngữ và văn học Anh | ||
Ngôn ngữ và văn học Pháp | ||
Ngôn ngữ và văn học Đức | ||
Ngôn ngữ và văn học Trung | ||
Ngôn ngữ và văn học Nhật | ||
Ngôn ngữ và văn học Nga | ||
Sử học, triết học | ||
Khảo cố học, nhân chủng học | ||
Khoa học xã hội |
Xã hội học |
2.000.000 KRW |
Địa lý học | ||
Tâm lý học | ||
Báo chí và truyền thông | ||
Thư viện và khoa học thông tin | ||
Khoa học tự nhiên |
Toán học |
2.300.000 KRW |
Vật lý học | ||
Hóa học | ||
Khoa học sinh vật | ||
Công nghệ sinh học | ||
Địa chất học | ||
Kinh tế |
Quản trị kinh doanh |
1.950.000 KRW |
Kinh tế thông thương | ||
Kỹ thuật |
Kỹ thuật cơ khí |
2.500.000 KRW |
Kỹ thuật hóa học | ||
Kỹ thuật xây dựng cầu đường | ||
Kiến trúc | ||
Khoa học môi trường | ||
IT |
Kỹ thuật điện tử |
2.500.000 KRW |
Kỹ thuật điện | ||
Công nghệ thông tin | ||
Khoa học máy tính | ||
Ứng dụng phần mềm | ||
Nông nghiệp và khoa học đời sống |
Công nghệ thực phẩm |
1.950.000 ~ 2.300.000 KRW |
Khoa học sinh học | ||
Khoa học sợi và vật liệu | ||
Nông nghiệp | ||
Âm nhạc và nghệ thuật | Mỹ thuật, Âm nhạc, Thiết kế | 2.600.000 KRW |
Nhạc cụ truyền thống | ||
Sư phạm | Sư phạm văn Hàn | 1.700.000 KRW |
Sư phạm sử | ||
Khoa học và đời sống
|
May mặc | 1.900.000 ~ 2.300.000 KRW |
Nghiên cứu trẻ em | ||
Dinh dưỡng thực phẩm |
3. HỌC BỔNG HỆ ĐẠI HỌC TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA KYUNPOOK
Hệ Đại học | I. Học bổng TOPIK dành cho sinh viên mới nhập học
1) TOPIK cấp 3: giảm 16~ 20% học phí cho học kỳ đầu tiên 2) TOPIK cấp 4: giảm 40 ~ 42% học phí cho học kỳ đầu tiên 3) TOPIK cấp 5,6: giảm 80 ~ 84% học phí cho học kỳ đầu tiên |
II. Học bổng TOPIK dành cho sinh viên đang theo học
Học viên thi được TOPIK 3, 4 sẽ nhận được suất học bằng tiền mặt trị giá 500.000won |
|
III. Học bổng cho thành tích học tập xuất sắc
1) 7% sinh viên có thành tích xuất sắc nhất sẽ nhận được 80 ~ 84% học bổng kỳ tiếp theo 2) 30% sinh viên có thành tích học tập tốt sẽ được nhận 16 ~ 20% học bổng cho kỳ tiếp theo. |
|
* Sinh hoạt ký túc xá: – học viên được miễn phí ký túc xá cho học kỳ đầu tiên |
xem thêm: Đại học Daegu
V. HỆ SAU ĐẠI HỌC QUỐC GIA KYUNGPOOK
1. ĐIỀU KIỆN NGÔN NGỮ
KHOA | ĐIỀU KIỆN NGÔN NGỮ | |
Chương trình thạc sĩ |
Khoa học và ngôn ngữ Hàn | TOPIK 5 trở lên |
Ngôn ngữ và văn học HQ, Ngôn ngữ và văn học Anh, Ngôn ngữ và văn học Nhật, Triết học, Phúc lợi xã hội, Xã hội học, Quản trị kinh doanh, Truyền thông… | TOPIK 4 trở lên | |
Tâm lý học | TOPIK 5 trở lên | |
Kinh tế, thương mại | TOPIK 3 trở lên | |
Chứng chỉ tiếng Anh TOEFL 530, IELTS 5.5, TEPS 600, TOEIC 700 trở lên. Những khoa trên ứng viên cần đáp ứng cả 2 ngôn ngữ Anh và Hàn |
2. CHUYÊN NGÀNH ĐÀO TẠO SAU ĐẠI HỌC
Khối ngành | Ngành | Thạc sỹ | Tiến sỹ | Kết hợp thạc sĩ tiến sĩ |
Khoa học xã hội và nhân văn | Ngôn ngữ và văn học Hàn | O | O | X |
Ngôn Ngữ và văn học Anh | O | O | X | |
Ngôn Ngữ và văn học Nga | O | O | O | |
Ngôn Ngữ và văn học Trung | O | O | O | |
Ngôn Ngữ và văn học Nhật | O | O | X | |
Xã hội học | O | O | X | |
Tâm lý học | O | O | X | |
Báo chí truyền thông | O | O | X | |
Kinh tế | O | O | X | |
Thương Mại | O | O | X | |
Quản trị kinh doanh | O | O | X | |
Khoa học tự nhiên | Toán học, Hóa học, Vật Lý | O | O | O |
Địa chất | O | O | X | |
Thống kê | O | O | X | |
Công nghệ sinh học,thực phẩm | O | O | O | |
Kỹ thuật nông nghiệp | O | O | O | |
Lâm nghiệp | O | O | O | |
May mặc | O | O | X | |
Kỹ thuật | Cơ khí | O | O | X |
Kiến trúc | O | O | X | |
Kỹ thuật điện tử | O | O | X | |
Khoa học máy tính | O | O | X | |
Khoa học máy tính | O | O | X | |
Trí tuệ nhân tạo | O | O | O | |
Âm nhạc và nghệ thuật | Âm nhạc, nghệ thuật, giáo dục thể chất | O | O | X |
VI. KÝ TÚC XÁ TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA KYUNGPOOK
- Phí KTX : ~550.000 KRW/ 1 kỳ
Ký túc xá được trang bị phòng tập thể dục, phòng ăn, phòng máy tính, phòng giải trí ( Có truyền hình cáp và máy điều hòa không khí ), phòng họp và phòng giặt ủi ở mỗi tầng.
Asung là một trong những đơn vị tư vấn du học UY TÍN, LÂU NĂM VÀ CHỈ CHUYÊN về du học Hàn Quốc tại TP.HCM. Mọi hồ sơ thủ tục, chi phí và hợp đồng đều được CÔNG KHAI RÕ RÀNG, MINH BẠCH. Hãy đến Asung để được tư vấn du học chính xác nhất! |
GỌI ASUNG NGAY ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN MIỄN PHÍ DU HỌC HÀN QUỐC
0971 61 20 20 – 0979 13 52 52 (ZALO)
HOẶC ĐĂNG KÝ TƯ VẤN TẠI ĐÂY |
Trung Tâm Du Học Hàn Quốc Asung
Địa chỉ: Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM, Số 1 Võ Văn Ngân, Linh Chiểu, Thủ Đức, TP.HCM
Email: as@asung.edu.vn
Facebook: Du Học Hàn Quốc Asung
Website: www.asung.edu.vn – www.duhochan.edu.vn