Trường Đại học Quốc gia Jeju được thành lập vào năm 1952, nằm trên thành phố đảo Jeju xinh đẹp và đón nhận bầu không khí trong lành từ thiên nhiên. Đại học quốc gia Jeju là trường thuộc hệ công lập (Đại học Quốc gia). Đảo Jeju là một địa điểm du lịch số 1 tại Hàn Quốc, thừa hưởng những nét đẹp tự nhiên, đảo Jeju là một hòn đảo được tạo nên bởi núi lửa và là 1 trong 7 kỳ quan của thế giới, vì thế đảo Jeju trở thành một điểm du lịch hấp dẫn với nét thực vật đa dạng phong phú và có khí hậu ấm áp trong lành. Không những hấp dẫn với khách du lịch mà đảo Jeju còn hấp dẫn các du học sinh quốc tế đến học tại trường đại học quốc gia Jeju.
TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA JEJU JEJU NATIONAL UNIVERSITY – 제주대학교 |
|
TUYỂN SINH TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA JEJU |
1. Chương trình tuyển sinh Đại Học Quốc Gia Jeju Hàn Quốc: học 1 năm tiếng Hàn, đào tạo hệ đại học, đào tạo hệ sau đại học (thạc sĩ, tiến sĩ)
2. Điều kiện chương trình đào tạo tiếng Hàn: đã tốt nghiệp THPT hoặc chuẩn bị tốt nghiệp (có giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời hợp lệ), học lực trên 6.5 3. Học phí chương trình đào tạo tiếng Hàn: 7.200.000 KRW/1 năm |
I. THÔNG TIN GIỚI THIỆU TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA JEJU
- Trường Đại Học Quốc Gia Jeju được thành lập năm 1952. Và là trường Đại Học duy nhất tại Jeju- hòn đảo phía Tây-Nam Hàn Quốc.
- Là ngôi trường đại học toàn diện với 9 trường đại học, 12 trường cao đẳng bao gồm trường Y, trường Luật và các cơ sở trực thuộc.
II. ĐIỂM MẠNH CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA JEJU
- Trường Đại Học Quốc Gia Jeju là trường đại học toàn cầu hóa với chương trình trao đổi sinh viên quốc tế.
- Khi theo học tại trường, sinh viên sẽ có nhiều cơ hội được tham gia vào chương trình trao đổi sinh viên hoặc được nhận những suất học bổng du học tại các trường quốc tế từ trường đại học quốc gia Jeju.
- Trường là Đại Học Quốc Lập đẹp nhất Hàn Quốc với quy mô lớn, trang thiết bị hiện đại và môi trường học tập yên bình nhất đất nước này.
- Tọa lạc tại hòn đảo Jeju xinh đẹp, sinh viên học tập tại trường được tận hưởng bầu không khí trong lành và hòa mình với thiên nhiên tươi đẹp của một trong 7 kỳ quan thiên nhiên của thế giới.
- Ngoài ra, trường đại học Jeju cũng là một trong những trường có mức học phí thấp nhất khi du học Hàn Quốc.
III. CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA JEJU
CHƯƠNG TRÌNH |
ĐIỀU KIỆN ĐĂNG KÍ |
Học 1 năm tiếng Hàn 1 năm có 4 đợt nhập học ( Tháng 3, Tháng 6, Tháng 9, Tháng 12 ) |
|
Đào tạo hệ Đại học (4-5 năm) 1 năm có 2 đợt nhập học (Tháng 3, Tháng 9)
|
Tiếng Hàn Topik >= cấp 3 hoặc tiếng Anh: TOEFL550, CBT210, IBT80, IELT5.5, TEPS550 |
Đào tạo hệ Thạc sĩ, Tiến sĩ |
hoặc tiếng Anh: TOEFL550, CBT210, IBT80, IELT5.5, TEPS550 |
IV. CHƯƠNG TRÌNH HỌC TIẾNG
Phân loại | Phí tuyển sinh | Học phí (1 năm) |
Phí KTX
(6 tháng) |
Phí bảo hiểm (1 năm) |
Phí chăn gối | Tổng |
1 học kỳ (20 tuần) | 50,000 | 4,560,000 | 2,100,000 | 150,000 | 90,000 | 6,950,000 |
Khoá đặc biệt (30 tuần) | 50,000 | 3,600,000 | 2,100,000 | 150,000 | 90,000 | 5,990,000 |
Lưu ý:
– Số tiền trên có thể tăng hoặc giảm theo tỷ giá hoặc theo quyết định chung của trường Đại Học Quốc Gia Jeju
V. HỆ ĐẠI HỌC TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA JEJU
1. CÁC CHUYÊN NGÀNH ĐÀO TẠO
CÁC TRƯỜNG THANH VIÊN | CHUYÊN NGÀNH |
Đại học nhân văn |
|
Đại học Khoa học Xã hội |
|
Đại học Kinh tế |
|
Đại học Tài Nguyên Môi Trường |
|
Đại học Khoa học Hàng Hải |
|
Đại học khoa học tự nhiên |
|
Đại học Khoa Học Công Nghệ |
|
Đại học Y |
|
Đại học Thú Y |
|
Đại học Thiết kế Kỹ thuật |
|
2. HỌC PHÍ CHUYÊN NGÀNH
Đại học | Học phí (KRW) |
Khoa nhân văn xã hội | 3,716,000 |
Khoa tự nhiên thể chất | 4,558,000 |
Khoa kỹ thuật nghệ thuật | 4,952,000 |
Khoa y học | 4,870,000 |
Khoa thú ý | 6,382,000 |
VI. HỆ SAU ĐẠI HỌC
1. CÁC CHUYÊN NGÀNH ĐÀO TẠO
CÁC TRƯỜNG THÀNH VIÊN | CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO |
Đại học Xã hội Nhân văn |
|
Đại học Khoa học Tự nhiên |
|
Đại học Khoa học |
|
Đại học Công nghệ |
|
Đại học Nghệ thuật và Thể chất |
|
Quá trình cộng tác giữa các khoa |
|
2. HỌC PHÍ HỆ CAO HỌC
Cao học | Phí nhập học (KRW) | Học phí (KRW) | Tổng học phí (KRW) |
Xã hội nhân văn | 183,000 | 4,546,000 | 4,729,000 |
Khoa học Thể Thao | 183,000 | 5,590,000 | 5,773,000 |
Kỹ thuật Nghệ Thuật | 183,000 | 6,082,000 | 6,265,000 |
Y học | 183,000 | 7,826,000 | 8,009,000 |
VII. HỌC BỔNG VÀ KÝ TÚC XÁ
1. HỌC BỔNG
PHÂN LOẠI | HỌC BỔNG | ĐIỀU KIỆN NHẬN HỌC BỔNG |
Học sinh mới – Liên thông | Học bổng cấp E cho Du học sinh
(giảm 20% học phí) |
Học sinh mới: Topik 3 trở lên |
Liên thông: Topik 4 trở lên | ||
Học sinh đang theo học | Học bổng Du học sinh cấp A
(miễn giảm 100% học phí) |
Có Topik 5 trở lên và thành tích học kỳ 3.4/4.3 trở lên trong 8% du học sinh đại học <Miễn giảm 100% học phí> (theo thứ tự thành tích) |
Học bổng Du học sinh cấp E
(giảm 20% học phí) |
Trong vòng 2 học kỳ sau khi nhập học: Đạt được Topik 3 trở lên và thành tích 2.7/4.3 trở lên
Trong vòng 3 học kỳ sau khi nhập học: Đạt được Topik 3 trở lên và thành tích 2.7/4.3 |
|
Học bổng ưu tú TOPIK |
Khi đang theo học đạt được Topik 4 trở lên sẽ được học bổng khích lệ (khi đạt được Topik cấp cao hơn so với hiện tại) |
|
|
2. TIỀN TRỢ CẤP CHO SINH VIÊN NƯỚC NGOÀI
ĐẠI HỌC | Đối tượng | Tân sinh viên và sinh viên chuyển tiếp lên đại học, tốt nghiệp khoá học tiếng hàn tại Đại học Jeju |
Số tiền hỗ trợ | Học kỳ đầu tiên của mỗi người 700,000 KRW (chi phí sinh hoạt) | |
CAO HỌC | Đối tượng | Sinh viên tốt nghiệp khoá học tiếng hàn tại Đại học Jeju
Những học sinh hoàn thành khoá học tiếng hàn ở nước ngoài 1 học kỳ |
Số tiền hỗ trợ | Học kỳ đầu tiên của mỗi người 700,000 KRW (chi phí sinh hoạt) |
3. CHI PHÍ KTX ( Đơn vị KRW )
Phân loại | Phí KTX ngắn hạn (1 đêm) | Phí 1 học kỳ (dự tính) | |||||
Học kỳ | Kỳ nghỉ | Học kỳ
(1 học kỳ, tiêu chuẩn 120 ngày) |
Kỳ nghỉ
(Tiêu chuẩn 60 ngày) |
||||
KTX 2 | Khu A | Phòng 1 người | Phòng tắm chung | 8,130 | 9,160 | 975,600 | 549,600 |
Khu A | Phòng 2 người | 5,070 | 6,100 | 608,400 | 366,000 | ||
Khu B | Phòng 2 người | Phòng tắm chung | 4,270 | 5,300 | 521,400 | 318,000 | |
KTX 3 | Khu A | Phòng 1 người | Phòng tắm chung | 8,130 | 9,160 | 975,600 | 549,600 |
Phòng 2 người | Phòng tắm chung | 4,270 | 5,300 | 521,400 | 318,000 | ||
Phòng 3 người | Phòng tắm chung | 3,190 | 4,940 | 469,200 | 296,400 | ||
Khu B | Phòng 2 người | Phòng tắm chung | 4,270 | 5,300 | 512,400 | 318,000 | |
KTX 4 | Phòng 2 người | 5,570 | 6,600 | 668,400 | 396,000 | ||
KTX 5 | Phòng 2 người | 6,050 | 7,100 | 726,000 | 426,000 | ||
KTX 6 | Phòng 1 người | 10,680 | 11,730 | 1,281,600 | 703,800 | ||
Phòng 2 người | 6,300 | 7,350 | 756,000 | 441,000 |
4. TIỀN ĂN ( TỰ CHỌN )
Phân loại | Phí ăn ngắn hạn
(1 buổi) |
Chi tiết | Tổng cộng (won) |
Chỉ ngày thường: Tuần 10 buổi (T2~T6: Sáng và Tối) | Học kỳ | 3,800won x 10 buổi x16 tuần | 608,000 |
Kỳ nghỉ | 3,800won x 10 buổi x8 tuần | 304,000 | |
Tổng cộng | 912,000 | ||
Bao gồm cuối tuần: Tuần 12 buổi
(T2~T6: Sáng và Tối, T7: Sáng) |
Học kỳ | 3,800won x 1 buổi x16 tuần | 729,200 |
Kỳ nghỉ | 3,800won x 12 buổi x10 tuần | 456,000 | |
Tổng cộng | 1,185,600 |
Asung là một trong những đơn vị tư vấn du học UY TÍN, LÂU NĂM VÀ CHỈ CHUYÊN về du học Hàn Quốc tại TP.HCM. Mọi hồ sơ thủ tục, chi phí và hợp đồng đều được CÔNG KHAI RÕ RÀNG, MINH BẠCH. Hãy đến Asung để được tư vấn du học chính xác nhất! |
GỌI ASUNG NGAY ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN MIỄN PHÍ DU HỌC HÀN QUỐC
0971 61 20 20 – 0979 13 52 52 (ZALO)
HOẶC ĐĂNG KÝ TƯ VẤN TẠI ĐÂY |
Trung Tâm Du Học Hàn Quốc Asung
Địa chỉ: Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM, Số 1 Võ Văn Ngân, Linh Chiểu, Thủ Đức, TP.HCM
Email: as@asung.edu.vn
Facebook: Du Học Hàn Quốc Asung
Website: www.asung.edu.vn – www.duhochan.edu.vn