TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA JEJU – 제주대학교

Trường Đại học Quốc gia Jeju được thành lập vào năm 1952, nằm trên thành phố đảo Jeju xinh đẹp và đón nhận bầu không khí trong lành từ thiên nhiên. Đại học quốc gia Jeju là trường thuộc hệ công lập (Đại học Quốc gia). Đảo Jeju là một địa điểm du lịch số 1 tại Hàn Quốc, thừa hưởng những nét đẹp tự nhiên, đảo Jeju là một hòn đảo được tạo nên bởi núi lửa và là 1 trong 7 kỳ quan của thế giới, vì thế đảo Jeju trở thành một điểm du lịch hấp dẫn với nét thực vật đa dạng phong phú và có khí hậu ấm áp trong lành. Không những hấp dẫn với khách du lịch mà đảo Jeju còn hấp dẫn các du học sinh quốc tế đến học tại trường đại học quốc gia Jeju.

TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA JEJU 

JEJU NATIONAL UNIVERSITY – 제주대학교

jeju-national-university-jeju-south-korea-1

  • Website: jejunu.ac.kr
  • Email: intl3@jejunu.ac.kr
  • Địa chỉ: 102 Jejudaehak-ro, Jeju-do, Korea.
  • Số điện thoại: +82-64-754-8243
  • Fax: +82-64-705-0563

TUYỂN SINH TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA JEJU

1.    Chương trình tuyển sinh Đại Học Quốc Gia Jeju Hàn Quốc: học 1 năm tiếng Hàn, đào tạo hệ đại học, đào tạo hệ sau đại học (thạc sĩ, tiến sĩ)

2.    Điều kiện chương trình đào tạo tiếng Hàn: đã tốt nghiệp THPT hoặc chuẩn bị tốt nghiệp (có giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời hợp lệ), học lực trên 6.5

3.    Học phí chương trình đào tạo tiếng Hàn: 7.200.000 KRW/1 năm

I. THÔNG TIN GIỚI THIỆU TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA JEJU

  • Trường Đại Học Quốc Gia Jeju được thành lập năm 1952. Và là trường Đại Học duy nhất tại Jeju- hòn đảo phía Tây-Nam Hàn Quốc.
  • Là ngôi trường đại học toàn diện với 9 trường đại học, 12 trường cao đẳng bao gồm trường Y, trường Luật và các cơ sở trực thuộc.

II. ĐIỂM MẠNH CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA JEJU

  • Trường Đại Học Quốc Gia Jeju là trường đại học toàn cầu hóa với chương trình trao đổi sinh viên quốc tế.
  • Khi theo học tại trường, sinh viên sẽ có nhiều cơ hội được tham gia vào chương trình trao đổi sinh viên hoặc được nhận những suất học bổng du học tại các trường quốc tế từ trường đại học quốc gia Jeju.
  • Trường là Đại Học Quốc Lập đẹp nhất Hàn Quốc với quy mô lớn, trang thiết bị hiện đại và môi trường học tập yên bình nhất đất nước này.
  • Tọa lạc tại hòn đảo Jeju xinh đẹp, sinh viên học tập tại trường được tận hưởng bầu không khí trong lành và hòa mình với thiên nhiên tươi đẹp của một trong 7 kỳ quan thiên nhiên của thế giới.
  • Ngoài ra, trường đại học Jeju cũng là một trong những trường có mức học phí thấp nhất khi du học Hàn Quốc.
dai-hoc-quoc-gia-jeju
Đảo Jeju

III. CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA JEJU

CHƯƠNG TRÌNH

ĐIỀU KIỆN ĐĂNG KÍ

Học 1 năm tiếng Hàn

1 năm có 4 đợt nhập học

( Tháng 3, Tháng 6, Tháng 9,  Tháng 12 )

  • Không cần thi đầu vào
  • Không cần có chứng chỉ Topik
  • Đã tốt nghiệp THPT hoặc chuẩn bị tốt nghiệp (có giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời)
  • Học lực 6.5 trở lên

Đào tạo hệ Đại học (4-5 năm)

1 năm có 2 đợt nhập học (Tháng 3, Tháng 9)

 

 

  • Không cần thi đầu vào
  • Tốt nghiệp THPT không quá 3 năm
  • Học lực 6.5 trở lên
  • Học tiếng 180 tiết tại trung tâm Asung + 1 năm tiếng Hàn tại Hàn Quốc
  • Yêu cầu Ngôn ngữ:

Tiếng  Hàn Topik >= cấp 3

hoặc tiếng Anh: TOEFL550, CBT210, IBT80, IELT5.5, TEPS550

Đào tạo hệ Thạc sĩ, Tiến sĩ

  • Tốt nghiệp đại học trong hoặc ngoài nước (thạc sĩ)
  • Tốt nghiệp thạc sĩ trong hoặc ngoài nước (tiến sĩ)
  • Tiếng  Hàn Topik >= cấp 3

hoặc tiếng Anh: TOEFL550, CBT210, IBT80, IELT5.5, TEPS550

IV. CHƯƠNG TRÌNH HỌC TIẾNG 

Phân loại Phí tuyển sinh Học phí
(1 năm)
Phí KTX

(6 tháng)

Phí bảo hiểm
(1 năm)
Phí chăn gối Tổng
1 học kỳ (20 tuần) 50,000 4,560,000 2,100,000 150,000 90,000 6,950,000
Khoá đặc biệt (30 tuần) 50,000 3,600,000 2,100,000 150,000 90,000 5,990,000

Lưu ý:

– Số tiền trên có thể tăng hoặc giảm theo tỷ giá hoặc theo quyết định chung của trường Đại Học Quốc Gia Jeju

V. HỆ ĐẠI HỌC TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA JEJU

1. CÁC CHUYÊN NGÀNH ĐÀO TẠO

CÁC TRƯỜNG THANH VIÊN CHUYÊN NGÀNH
Đại học nhân văn
  • Khoa quốc ngữ học
  • Khoa tiếng Nhật
  • Khoa tiếng Trung
  • Khoa tiếng Anh
  • Khoa tiếng Đức
  • Khoa Lịch sử
  • Khoa xã hội học
  • Khoa Triết học
Đại học Khoa học Xã hội
  • Khoa Hành Chính
  • Khoa Ngoại Chính Trị Ngoại Giao
  • Khoa Quảng Bá Truyền Thông
Đại học Kinh tế
  • Khoa kinh tế, Khoa thương mại
  • Khoa kinh doanh
  • Khoa kế toán
  • Khoa thông tin kinh doanh
  • Khoa quản lý du lịch
  • Khoa phát triển du lịch
Đại học Tài Nguyên Môi Trường
  • Khoa công nghệ sinh học (Chuyên ngành môi trường thực vật, Chuyên ngành làm vườn cây cảnh)
  • Khoa công nghệ sinh học (Khoa sinh học, Chuyên ngành công nghệ sinh học, Chuyên ngành sinh học động vật)
  • Khoa kinh tế học ứng dụng công nghiệp
Đại học Khoa học Hàng Hải
  • Khoa nghiên cứu sinh học biển
  • Khoa thuỷ sản
  • Khoa địa cầu hàng hải
  • Khoa cảnh sát công nghệ biển
  • Khoa kỹ thuật hệ thống biển
  • Khoa kỹ thuật môi trường
  • Khoa kỹ thuật xây dựng công trình biển
Đại học khoa học tự nhiên
  • Khoa vật lý, khoa sinh học
  • Khoa công nghệ hoá học
  • Khoa thực phẩm dinh dưỡng
  • Khoa thiết kế thời trang
  • Khoa phúc lợi môi trường cuộc sống (chuyên ngành phúc lợi trẻ em, chuyên ngành phúc lợi gia đình)
  • Khoa toán học
  • Khoa thống kê tin học
  • Khoa giáo dục thể chất

Đại học Khoa Học Công Nghệ

  • Khoa công nghệ sinh học thực phẩm
  • Khoa kỹ thuật hoá học năng lượng máy móc (chuyên ngành kỹ thuật cơ khí, chuyên ngành công nghệ Mechatronics, chuyên ngành công nghệ năng lượng, chuyên ngành công nghệ sinh học)
  • Khoa kỹ thuật máy tính điện tử viễn thông (chuyên ngành công nghệ kỹ thuật điện, chuyên ngành công nghệ kỹ thuật điện tử, chuyên ngành kỹ thuật điện tử – viễn thông, chuyên ngành công nghệ máy tính)
  • Khoa kiến trúc (chuyên ngành kỹ thuật kiến trúc, chuyên ngành kiến trúc) (hệ 5 năm) (tuyển đợt 1).
Đại học Y
  • Khoa y tá
Đại học Thú Y
  • Khoa thú y
Đại học Thiết kế Kỹ thuật
  • Khoa âm nhạc (chuyên ngành soạn nhạc, chuyên ngành thanh nhạc, chuyên ngành Piano, chuyên ngành nhạc cụ dàn nhạc)
  • Khoa mỹ thuật
  • Khoa thiết kế công nghiệp (chuyên ngành thiết kế mỹ thuật đa phương tiện, chuyên ngành thiết kế đồ hoạ)

2. HỌC PHÍ CHUYÊN NGÀNH

Đại học Học phí (KRW)
Khoa nhân văn xã hội 3,716,000
Khoa tự nhiên thể chất 4,558,000
Khoa kỹ thuật nghệ thuật 4,952,000
Khoa y học 4,870,000
Khoa thú ý 6,382,000
Bệnh viện Đại học quốc gia Jeju

VI. HỆ SAU ĐẠI HỌC

1. CÁC CHUYÊN NGÀNH ĐÀO TẠO

CÁC TRƯỜNG THÀNH VIÊN CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO
Đại học Xã hội Nhân văn
  • Khoa quốc ngữ học(Tiếng Anh, Trung, Nhật, Đức)
  • Khoa xã hội học
  • Khoa hành chính học
  • Khoa chính trị ngoại giao
  • Khoa kinh tế học(kế toán, thương mại, kinh doanh du lịch, phát triển du lịch, thông tin kinh doanh, kinh tế nông nghiệp)
  • Khoa sử học
  • Khoa triết học
  • Khoa quảng bá ngôn luận
  • Giáo dục luân lý đạo đức (chuyên ngành giáo dục luân lý)
  • Khoa luật
Đại học Khoa học Tự nhiên
  • Khoa nông nghiệp học (kỹ thuật làm vườn, ngư nghiệp, hải dương học)
  • Khoa hoá học
  • Khoa toán học
  • Khoa thống kê công nghiệp điện tử
  • Khoa dinh dưỡng thực phẩm
  • Khoa phúc lợi môi trường cuộc sống
  • Khoa vật liệu thời trang
  • Khoa y tá
  • Khoa công nghệ sinh mệnh động vật
  • Khoa công nghệ sinh
  • Khoa sinh mệnh thuỷ sản

Đại học Khoa học

  • Khoa công nghệ thực phẩm
  • Khoa công nghệ máy tính
  • Khoa công nghệ kiến trúc
  • Khoa công nghệ môi trường
  • Khoa công nghệ hải dương công trình cơ bản
  • Khoa công nghệ hệ thống hải dương
  • Khoa công nghệ kỹ thuật
  • Đại học công nghệ sức gió
Đại học Công nghệ
  • Đại học hệ thống ứng dụng năng lượng (chuyên ngành vật lý, chuyên ngành công nghệ máy móc, chuyên ngành công nghệ năng lượng hoá học, chuyên ngành công nghệ điện cơ, chuyên ngành công nghệ điện tử)
Đại học Nghệ thuật và Thể chất
  • Khoa thể dục
  • Khoa âm nhạc
  • Khoa mỹ thuật
Quá trình cộng tác giữa các khoa
  • Khoa công nghệ y học
  • Khoa hàn quốc học
  • Khoa khí tượng hải dương
  • Quá trình công tác đặc tính hoá sức gió
  • Khoa thông tin tiền tệ
  • Quá trình khoa học Kỹ thuật phức hợp đa dụng thế hệ mới
  • Thiết kế Thị giác dung hợp
  • Thiết kế dung hợp công nghiệp

2. HỌC PHÍ HỆ CAO HỌC

Cao học Phí nhập học (KRW) Học phí (KRW) Tổng học phí (KRW)
Xã hội nhân văn 183,000 4,546,000 4,729,000
Khoa học Thể Thao 183,000 5,590,000 5,773,000
Kỹ thuật Nghệ Thuật 183,000 6,082,000 6,265,000
Y học 183,000 7,826,000 8,009,000

VII. HỌC BỔNG VÀ KÝ TÚC XÁ

1. HỌC BỔNG

PHÂN LOẠI HỌC BỔNG ĐIỀU KIỆN NHẬN HỌC BỔNG
Học sinh mới – Liên thông Học bổng cấp E cho Du học sinh

(giảm 20% học phí)

Học sinh mới: Topik 3 trở lên
Liên thông: Topik 4 trở lên
Học sinh đang theo học Học bổng Du học sinh cấp A

(miễn giảm 100% học phí)

Có Topik 5 trở lên và thành tích học kỳ 3.4/4.3 trở lên trong 8% du học sinh đại học <Miễn giảm 100% học phí> (theo thứ tự thành tích)
Học bổng Du học sinh cấp E

(giảm 20% học phí)

Trong vòng 2 học kỳ sau khi nhập học: Đạt được Topik 3 trở lên và thành tích 2.7/4.3 trở lên

Trong vòng 3 học kỳ sau khi nhập học: Đạt được Topik 3 trở lên và thành tích 2.7/4.3

Học bổng ưu tú TOPIK

Khi đang theo học đạt được Topik 4 trở lên sẽ được học bổng khích lệ (khi đạt được Topik cấp cao hơn so với hiện tại)

  • TOPIK 4: 100.000 KRW
  • TOPIK 5: 200.000 KRW
  • TOPIK 6: 300.000 KRW

2. TIỀN TRỢ CẤP CHO SINH VIÊN NƯỚC NGOÀI

ĐẠI HỌC Đối tượng Tân sinh viên và sinh viên chuyển tiếp lên đại học, tốt nghiệp khoá học tiếng hàn tại Đại học Jeju
Số tiền hỗ trợ Học kỳ đầu tiên của mỗi người 700,000 KRW (chi phí sinh hoạt)
CAO HỌC Đối tượng Sinh viên tốt nghiệp khoá học tiếng hàn tại Đại học Jeju

Những học sinh hoàn thành khoá học tiếng hàn ở nước ngoài 1 học kỳ

Số tiền hỗ trợ Học kỳ đầu tiên của mỗi người 700,000 KRW (chi phí sinh hoạt)

 

3. CHI PHÍ KTX ( Đơn vị KRW )

Phân loại Phí KTX ngắn hạn (1 đêm) Phí 1 học kỳ (dự tính)
Học kỳ Kỳ nghỉ Học kỳ

(1 học kỳ, tiêu chuẩn 120 ngày)

Kỳ nghỉ

(Tiêu chuẩn 60 ngày)

KTX 2 Khu A Phòng 1 người Phòng tắm chung 8,130 9,160 975,600 549,600
Khu A Phòng 2 người 5,070 6,100 608,400 366,000
Khu B Phòng 2 người Phòng tắm chung 4,270 5,300 521,400 318,000
KTX 3 Khu A Phòng 1 người Phòng tắm chung 8,130 9,160 975,600 549,600
Phòng 2 người Phòng tắm chung 4,270 5,300 521,400 318,000
Phòng 3 người Phòng tắm chung 3,190 4,940 469,200 296,400
Khu B Phòng 2 người Phòng tắm chung 4,270 5,300 512,400 318,000
KTX 4 Phòng 2 người 5,570 6,600 668,400 396,000
KTX 5 Phòng 2 người 6,050 7,100 726,000 426,000
KTX 6 Phòng 1 người 10,680 11,730 1,281,600 703,800
Phòng 2 người 6,300 7,350 756,000 441,000

4. TIỀN ĂN ( TỰ CHỌN )

Phân loại Phí ăn ngắn hạn

(1 buổi)

Chi tiết Tổng cộng (won)
Chỉ ngày thường: Tuần 10 buổi (T2~T6: Sáng và Tối) Học kỳ 3,800won x 10 buổi x16 tuần 608,000
Kỳ nghỉ 3,800won x 10 buổi x8 tuần 304,000
Tổng cộng 912,000
Bao gồm cuối tuần: Tuần 12 buổi

(T2~T6: Sáng và Tối, T7: Sáng)

Học kỳ 3,800won x 1 buổi x16 tuần 729,200
Kỳ nghỉ 3,800won x 12 buổi x10 tuần 456,000
Tổng cộng 1,185,600

 

 

Asung là một trong những đơn vị tư vấn du học UY TÍN, LÂU NĂM VÀ CHỈ CHUYÊN về du học Hàn Quốc tại TP.HCM. Mọi hồ sơ thủ tục, chi phí và hợp đồng đều được CÔNG KHAI RÕ RÀNG, MINH BẠCH. Hãy đến Asung để được tư vấn du học chính xác nhất!

GỌI ASUNG NGAY ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN MIỄN PHÍ DU HỌC HÀN QUỐC

0971 61 20 20 – 0979 13 52 52 (ZALO)

HOẶC ĐĂNG KÝ TƯ VẤN TẠI ĐÂY

Trung Tâm Du Học Hàn Quốc Asung
Địa chỉ: Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM, Số 1 Võ Văn Ngân, Linh Chiểu, Thủ Đức, TP.HCM
Email: as@asung.edu.vn
Facebook: Du Học Hàn Quốc Asung
Website: www.asung.edu.vn – www.duhochan.edu.vn