Trường đại học Keimyung được thành lập vào năm 1954, đại học Keimyung nằm tại thành phố Daegu. Từ thủ đô Seoul mất khoảng 1 giờ đồng hồ đi xe để đén đại học Keimyung. Thế mạnh của trường Keimyung là chuyên ngành du lịch, kinh tế, ngôn ngữ…
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KEIMYUNG KEIMYUNG UNIVERSITY – 계명대학교 |
|
I. THÔNG TIN GIỚI THIỆU TRƯỜNG ĐẠI HỌC KEIMYUNG
- Trường Đại Học Keimyung được thành lập năm 1954 tại thành phố Daegu.
- Là một trong những ngôi trường danh giá và đáng học nhất thành phố Daegu
- Ngôi trường có chất lượng đào tạo tốt, chất lượng lọt top 10 trường đại học đẹp nhất xứ sở kim chi.
- Chế độ cho các du học sinh quốc tế cũng như chất lượng giảng dạy ở đây được khẳng định uy tín và chất lượng qua kết quả học tập và trường Keimyung gặt hái nhiều thành công trong công việc giảng dạy và đào tạo.
II. ĐIỂM MẠNH CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC KEIMYUNG
- Trường có lịch sử lâu đời ( Hơn 100 năm ) cùng với chất lượng giáo dục uy tín.
- Trường có tất cả 99 chuyên ngành đào tạo từ quản trị kinh tế, khoa học tự nhiên, khoa học công nghệ, thể dục thể thao…Chuyên ngành nổi tiếng: các khoa du lịch, kinh tế, ngôn ngữ
- Liên kết với 7 quốc gia trên thế giới: Mỹ, Nhật, Trung Quốc,… thông qua chương trình trao đổi sinh viên cũng như hợp tác công nghệ.
- Trường có chất lượng giảng day uy tín, là điểm đến của rất nhiều du học sinh quốc tế đặc biệt là các sinh viên đến từ Bắc Mỹ, Châu Âu và Châu Á.
- Trường nằm ngay ga Keimyung Uni nên việc di chuyển đến các thành phố rất thuận tiện.
- Cơ sở hoành tráng: là điểm quay phim truyền hình nổi tiếng.
III. CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH TRƯỜNG ĐẠI HỌC KEIMYUNG
CHƯƠNG TRÌNH | ĐIỀU KIỆN ĐĂNG KÍ |
Học 1 năm tiếng Hàn 1 năm có 4 đợt nhập học (Tháng 3, Tháng 6, Tháng 9, Tháng 12) |
|
Đào tạo hệ Đại học 1 năm có 2 đợt nhập học (Tháng 3, Tháng 9)
|
* Yêu cầu Ngôn ngữ: Tiếng Hàn Topik >= cấp 3 hoặc tiếng Anh: TOEFL550, CBT210, IBT80, IELT5.5, TEPS550 |
Đào tạo hệ Thạc sĩ, Tiến sĩ |
|
IV. CHƯƠNG TRÌNH HỌC TIẾNG HÀN
1. GIỚI THIỆU KHÓA HỌC
- Phân loại theo cấp độ sau khi kiểm tra (Cấp độ 1 ~ 6)
- Sử dụng giáo trình tự biên soạn
- Hoạt động trong lớp nhỏ dưới 15 sinh viên
- Giáo dục tích hợp như nghe, đọc, nói và viết
- Cung cấp các chuyến đi thực tế và cơ hội trải nghiệm các trải nghiệm văn hóa Hàn Quốc khác nhau
- Mỗi kỳ học10 tuần (200 giờ). 1 năm có 4 học kỳ ( Mùa xuân – Hạ – Thu – Đông )
- Sinh viên có điểm số xuất sắc và chuyên cần được chọn mỗi học kỳ và được cấp một lượng học bổng nhỏ (4-5 sinh viên mỗi học kỳ)
2. NỘI DUNG HỌC
LỚP | NỘI DUNG CHÍNH |
1 |
|
2 |
|
3 |
|
4 |
|
5 |
|
6 |
|
3. HỌC PHÍ
Phân loại | Đơn vị KRW |
Học phí tiếng Hàn 1 năm | 4.800.000 |
Phí nhập học | 100.000 |
4. KÝ TÚC XÁ
- Các cơ sở nằm trong khuôn viên trường
- Các tiện nghi tập thể dục và bóng bàn bao gồm phòng ăn, phòng máy tính, phòng họp và sảnh khách cũng được cung cấp.
- Hai bữa một ngày vào bữa sáng và bữa tối vào các ngày trong tuần và ba bữa một ngày vào cuối tuần và ngày lễ
- Phí ký túc xá : 1.700.000KRW / 6 tháng .Mỗi phòng 1 phòng 2 người Phòng vệ sinh và phòng tắm riêng cho mỗi phòng. Mỗi tầng có Phòng giặt, sảnh tiếp khách, phòng hội thảo, phòng đa phương tiện, phòng làm việc, phòng tập thể dục tại tầng 1
V. HỆ ĐẠI HỌC TRƯỜNG ĐẠI HỌC KEIMYUNG
1. CÁC CHUYÊN NGÀNH ĐÀO TẠO
ĐẠI HỌC | KHOA | CHUYÊN NGÀNH |
Quốc tế và nhân văn | Văn hoá và ngôn ngữ Hàn Quốc | Ngữ văn Hàn Quốc, Thông tin văn hoá Hàn Quốc |
Khoa ngôn ngữ Anh, Đức, Trung, Nhật, Nga… | ||
Chuyên ngành Trung Quốc học, Nhật Bản học, Châu Âu học, ngôn ngữ Tây Ban Nha và Trung Nam Mỹ… | ||
Khoa Sử, Khoa Triết, Khoa Tôn giáo.. | ||
Quản trị kinh tế | Quản trị kinh doanh | Quản trị kinh doanh, Quản trị du lịch, Quản trị thông tin |
Kế toán và Thuế | Kế toán, Thuế | |
Khoa học và xã hội | Ngoại thương | Kinh tế tín dụng, Thương mại quốc tế, Thương mại điện tử |
Hành chính công | Hành chính, Chính trị ngoại giao | |
Quảng cáo và Ngôn Luận | Ngôn luận truyền hình, Quảng bá và tuyên truyền | |
Thông tin người tiêu dùng, Xã hội học, Tâm lý học, Phúc lợi xã hội, Luật, Cảnh sát hành chính… | ||
Khoa học tự nhiên | Khoa học cơ bản | Toán học, Thống kê, Hoá học, Sinh học |
Thực phẩm và sức khoẻ | Y tế cộng đồng, Chế biến thực phẩm, Dinh dưỡng thực phẩm | |
Môi trường | Môi trường học, Môi trường trái đất Môi trường học, Môi trường trái đất | |
Khoa học công nghệ | Kĩ thuật thiết kế kiến trúc và xây dựng | Xây dựng cơ bản, Kiến trúc học… |
Công nghệ và điện tử | Kĩ thuật Điện tử, Năng lượng điện tử | |
Công nghệ thông tin | Tin học, Phát triển Game trên di động, Thiết kế và phát triển, Game đa ứng dụng | |
Đô thị | Giao thông, Qui hoạch đô thị học | |
Công nghệ máy móc ôtô | Thiết bị ôtô, Cơ điện | |
Công nghệ hoá, Nhiên liệu mới, Quản trị khoa học, Thiết kế môi trường, Kiến trúc tự động | ||
Thể dục – Thể thao | Thể thao | Thể dục, Thể dục xã hội |
Chuyên ngành Taekwondo., Sport Marketing (Tiếp thị thể thao) | ||
Công diễn âm nhạc và nghệ thuật | Âm nhạc | Nhạc giao hưởng, Thanh nhạc, Sáng tác, Piano |
Trình diễn | Kịch và nhạc kịch, Múa | |
Mỹ thuật | Hội hoạ, Thiết kế thủ công mỹ nghệ, Thiết kế sản phẩm, Thiết kế thời trang, Fashion Marketing, Hội hoạ Đông phương | |
Keimyung Adams College | International Business, International Relations |
Có thể hữu ích cho bạn: Vì sao nên học tiếng Hàn trước khi du học Hàn Quốc? |
2. HỌC PHÍ CHUYÊN NGÀNH
Phân loại | Tiêu chuẩn | Học phí (KRW) | Giảm 50% học phí (học kì đầu tiên) |
Phí nhập học | Mỗi học kì | 566,000 | – |
Khối xã hội nhân văn | Mỗi học kì | 2,955,000 | 1,477,500 |
Khối tự nhiên, thể thao | Mỗi học kì | 3,825,000 | 1,912,500 |
Khối khoa học công nghệ | Mỗi học kì | 4,119,000 | 2,059,500 |
Khối nghệ thuật | Mỗi học kì | 4,415,000 | 2,207,500 |
KAC | Mỗi học kì | 4,356,000 | 2,178,000 |
- Học phí thực tế: đối với Khối Xã hội Nhân văn, học kì đầu tiên bao gồm phí nhập học (566,000) và học phí (1,477,500), tổng tiền học là 2,043,500 KRW.
- Chương trình KAC giảng dạy 100% bằng tiếng Anh.
3. HỌC BỔNG HỆ ĐẠI HỌC
SINH VIÊN MỚI NHẬP HỌC
Nội dung | Học bổng |
Có Topik 3 (trở xuống) | Giảm 50% học phí |
Có Topik 4 | Giảm 50% học phí + phí nhập học (566,000 KRW) |
Có Topik 5 | Giảm 100% học phí |
SINH VIÊN ĐANG THEO HỌC
Phân loại học bổng | Tiêu chuẩn đánh giá | Phần trăm học bổng |
Học bổng ‘Truth’ | Sinh viên hoàn thành ít nhất 15 tín chỉ ở học kì trước đó, điểm trung bình từ 4.2 (trở lên) | 100% |
Học bổng ‘Justice’ | Sinh viên hoàn thành ít nhất 15 tín chỉ ở học kì trước đó, điểm trung bình từ 3.0 (trở lên) | 50% |
Học bổng ‘Love’ | Sinh viên hoàn thành ít nhất 3 tín chỉ ở học kì trước đó, điểm trung bình từ 2.0 (trở lên) | 30% |
Học bổng Topik (dựa vào điểm năng lực tiếng Hàn) |
Sinh viên (đang theo học) có Topik 4 (Khối Nghệ thuật topik 3) |
500,000 KRW |
VI. HỆ CAO HỌC TRƯỜNG ĐẠI HỌC KEIMYUNG
Khối | Khoa và chuyên ngành (Hệ cao học thông thường) |
Xã hội Nhân văn |
Hàn quốc học, Tiếng Anh, Tiếng Nhật, Tiếng Trung, Giáo dục, Giáo dục mầm non, Triết học, Quản trị học, Kinh tế và người tiêu dùng, Thương mại, Kế toán, Quản trị du lịch, Quản trị thông tin, Luật, Tâm lý, Hành chính, Cảnh sát hành chính, Ba1O CHÍ – Truyền hình, Xã hội, Phúc lợi xã hội, Giáo dục tiếng Hàn như một ngoại ngữ, Lịch sử – Khảo cổ học, Giáo dục tiếng Anh, Ảo thuật, Biên phiên dịch, Văn hoá Hàn Quốc, Thương mại thời trang, Kinh tế vùng |
Khoa học tự nhiên | Thống kê, Khoa học, Sinh vật học, Bảo vệ sức khoẻ cộng đồng, Chế biến thực phẩm, môi trường, Dinh dưỡng thực phẩm, Y tá, Dược |
Khoa học công nghệ | Kiến trúc, Hoá học, Qui hoạch đô thị, Tin học, Khoa học điện tử, Nhiên liệu khoa học, Xây dựng, Chế tạo cơ khí |
Nghệ thuật Thể Thao |
Âm nhạc, Mỹ thuật, Thiết kế, Truyền thông, Thể dục – Thể thao, Trị liệu nghệ thuật |
>> Xem thêm: TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA PUKYONG HÀN QUỐC – 부경대학교
TRUNG TÂM DU HỌC HÀN QUỐC UY TÍN ASUNG
CHỈ THU PHÍ DỊCH VỤ KHI HỌC VIÊN NHẬN ĐƯỢC VISA
DU HỌC HÀN QUỐC ASUNG Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM, Số 1 Võ Văn Ngân, Linh Chiểu, Thủ Đức, TP.HCM Facebook: Du học Hàn Quốc Asung Website: www.asung.edu.vn Email: as@asung.edu.vn 0979 13 52 52 – 0971 61 20 20 ( Zalo ) |