TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA PUKYONG HÀN QUỐC – 부경대학교

PukyongNational

Đại học Quốc gia Pukyong được hình thành vào năm 1996 từ sự hợp nhất của hai trường đại học quốc gia với lịch sử lâu dài, Đại học Quốc gia thủy sản của Busan được thành lập vào năm 1941 và Đại học Công nghệ Busan được thành lập vào năm 1924

  • Tên tiếng Hàn: 부경대학교
  • Tên tiếng Anh: Pukyong National University
  • Năm thành lập: 1924
  • Địa chỉ:
    + Daeyeon Campus : (48513) 45, Yongso-ro, Nam-Gu. Busan, Korea
    + Yongdang Campus : (48547) 365, Sinseon-ro, Nam-Gu, Busan, Korea
  • Website: http://www.pknu.ac.kr
logo-truong-dai-hoc-quoc-gia-pukyong-han-quoc-min

I. THÔNG TIN TRƯỜNG ĐẠI HỌC PUKYONG

Đại học Quốc gia Pukyong là một trường đại học quốc gia nằm ở Busan, thành phố lớn thứ hai của Hàn Quốc, vị trí của cảng Busan, Cầu Lớn Gwangan, Bãi biển Haeundae, và Jagalchi. Trường có hai cơ sở chính Daeyeon-dong và Yongdang-dong.

Mặc dù chủ yếu là một trường đại học thủy sản, PKNU có 6 trường đại học bao gồm 1 trường Khoa xã hội và nhân văn, 4 chương trình sau đại học với các khóa học thạc sĩ trong 60 phòng ban trong 15 chương trình liên ngành và các khóa học tiến sĩ ở 56 khoa và 12 chương trình liên ngành. Ngoài ra còn có 8 viện nghiên cứu.

II. THÀNH TÍCH NỔI BẬT TRƯỜNG ĐẠI HỌC PUKYONG

pukyong-부경대학교

  • TOP 3 Đại học tốt nhất thành phố Busan
  • TOP 30 Đại học tốt nhất Hàn Quốc
  • TOP 1 Đại học quốc gia có tỷ lệ việc làm sau tốt nghiệp cao nhất
  • Trường Đại học đầu tiên có Thạc sỹ ngành Thuỷ sản trực thuộc liên hiệp quốc.

III. CHƯƠNG TRÌNH HỌC TIẾNG HÀN ĐẠI HỌC PUKYONG

1. THÔNG TIN KHOÁ HỌC

  • Kỳ nhập học: Tháng 3 – 6 – 9 – 12
  • Thông tin khoá học : Mỗi kỳ 10 tuần
    Học phí 1 năm ngôn ngữ 4.800.000 KRW
    Ký túc xá 2.000.000 KRW /  6 tháng ( Phòng đôi, đã bao gồm 3 bữa ăn / ngày )
    Phí nộp hồ sơ 100.000 KRW
    Bảo hiểm 60.000 KRW

2. HỌC BỔNG

Loại học bổng Điều kiện
Học bổng dành cho sinh viên học tiếng xuất sắc Học bổng dành cho sinh viên của chương trình học tiếng Hàn mỗi học kỳ:

  • Tổng điểm thuộc top 5%: Được giảm 50% học phí khi đăng ký khoá học kỳ tiếp theo
  • Tổng điểm thuộc top 6~10%: Được giảm 30% học phí khi đăng ký khoá học kỳ tiếp theo
Học bổng của trường (hỗ trợ cho sinh viên năm đầu và sinh viên chuyển tiếp lên học Đại học) Học bổng dành cho những sinh viên đã hoàn thành từ 2 kỳ học tiếng Hàn trở lên tại Trường và đăng ký học lên đại học tại Trường

  • 80% học phí (kỳ học đầu tiên): sinh viên hoàn thành ít nhất 2 khoá học (6 tháng) với 85% tham gia số giờ học và đạt TOPIK 4 (TOPIK 4.5 đối với sinh viên chuyển tiếp)
  • 40% học phí (kỳ học đầu tiên): sinh viên hoàn thành ít nhất 2 khoá học (6 tháng) với 85% tham gia số giờ học và đạt TOPIK 3

IV. CÁC CHUYÊN NGÀNH ĐẠI HỌC PUKYONG

Đại-học-quốc-gia-Pukyong-Hàn-Quốc

1. CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC

Trường Khoa – ngành
Khoa học xã hội và nhân văn
  • Ngôn ngữ & văn hóa Hàn Quốc
  • Ngôn ngữ & văn hóa Anh
  • Ngôn ngữ & văn hóa Nhật
  • Khoa học chính trị – Ngoại giao
  • Giáo dục tiểu học
  • Lịch sử
  • Luật
  • Hành chính công
  • Quốc tế học
  • Đồ họa
  • Thiết kế thời trang
  • Kinh tế
  • Truyền thông đại chúng
Khoa học tự nhiên
  • Thống kê
  • Toán học ứng dụng
  • Vật lý
  • Hóa học
  • Vi sinh học
  • Điều dưỡng
Quản trị kinh doanh
  • Quản trị kinh doanh
  • Thương mại quốc tế
Kỹ Thuật
  • Kiến trúc
  • Kỹ thuật Polymer
  • Luyện kim
  • Cơ khí chế tạo
  • Kỹ thuật hệ thống cơ điện tử
  • Kỹ thuật thiết kế cơ điện
  • Kỹ thuật hệ thống cơ điện lạnh
  • Kỹ thuật hệ thống cơ điện
  • Kỹ thuật hệ thống cơ học
  • Kỹ thuật hệ thống vật liệu
  • Kỹ thuật ứng dụng
  • Kỹ thuật An toàn
  • Kỹ thuật Y sinh
  • Kỹ thuật hiển thị
  • Kỹ thuật Điện tử
  • Kỹ thuật Thông tin và Truyền thông
  • Kỹ thuật Máy tính
Khoa học thủy sản
  • Quản lý hệ thống sản xuất hàng hải,
  • Khoa học chế tạo hàng hải
  • Khoa học cảnh sát biển
  • Kinh tế hàng hải
  • Kỹ thuật thực phẩm
  • Nuôi trồng thuỷ sản
  • Cơ khí sản xuất hàng hải
  • Sinh học biển
  • Công nghệ sinh học
  • Sức khoẻ thủy sản
Khoa học và Công nghệ Môi trường & Khoa học Biển
  • Kỹ thuật môi trường
  • Kỹ thuật đại dương
  • Hải dương học
  • Khoa học nôi trường trái đất
  • Khoa học môi trường không khí
  • Kỹ thuật tài nguyên năng lượng
  • Hệ thống thông tin không gian
  • Kỹ thuật sinh thái

2. HỌC PHÍ HỆ ĐẠI HỌC

Mức học phí trung bình của trường Pukyong là khoảng 4,043,000 won/năm, đây là mức học phí trung bình của tất cả các chuyên ngành.

  • Các chuyên ngành Nhân văn và Khoa học Xã hội = 3,406,000 won/năm.
  • Các chuyên ngành Khoa học tự nhiên = 4,109,000 won/năm.
  • Các chuyên ngành Nghệ thuật và giáo dục = 4,263,000 won/năm.
  • Các chuyên ngành Kỹ thuật  = 4,357,000 won/năm.

V. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO SAU ĐẠI HỌC

khuon-vien-truong-dai-hoc-Pukyong

TRƯỜNG CHUYÊN NGÀNH THẠC SĨ TIẾN SĨ

Quản lý công nghệ

  • Quản lý công nghệ
o o

Sư phạm

  • Ngôn ngữ Hàn
  • Ngôn ngữ Anh
  • Ngôn ngữ Nhật Bản, Lịch sử
  • Tâm lý và Tư vấn Trẻ em
  • Mầm non
  • Sư phạm Thủy sản
  • Sư phạm Toán học
  • Sư phạm Khoa học Máy tính
  • Sư phạm Vật lý
  • Sư phạm Hóa học
  • Sư phạm Sinh học
  • Thể dục
  • Mỹ thuật
O x
Quản trị kinh doanh
  • Khoa Quản trị Kinh doanh
  • Thương mại
  • Logistics
  • Cục quản lý thuế
  • Cục quản lý du lịch
  • Kinh doanh Toàn cầu
o x

Trường cao học công nghiệp

  • Kỹ thuật kiến ​​trúc
  • Kỹ thuật cơ khí
  • Kỹ thuật lạnh và điều hòa không khí
  • Kỹ thuật phòng cháy chữa cháy
  • Kỹ thuật hệ thống vật liệu
  • Kỹ thuật an toàn
  • Kỹ thuật tài nguyên năng lượng
  • Kỹ thuật hóa học ứng dụng
  • Khoa học và kỹ thuật vật liệu
  • Kỹ thuật điện
  • Máy tính và thông tin
  • Kỹ thuật Điện tử và Truyền thông
  • Kỹ thuật Môi trường
  • Vi sinh vật
  • Khoa học môi trường trái đất
  • Dinh dưỡng lâm sàng
  • Kiến trúc
  • Thiết kế Công nghiệp
  • Tâm lý học Ứng dụng
o x

Đại học quốc tế

  • Nghiên cứu quốc tế
  • Chính trị
  • Truyền thông đại chúng
o x

 

VI. KÝ TÚC XÁ TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA PUKYONG

ktx-pukyong

KTX Loại phòng Số phòng Chi phí Ghi chú
Sejong-1gwan
(Daeyeon Campus)
Đơn 68 1,853,160 KRW Cho phép SV nước ngoài
Đôi 782 1,343,710 KRW
Sejong-2gwan
(Daeyeon Campus)
Đơn 54 Chỉ dành cho SV trong nước
Đôi 471
Gwanggaeto-Gwan
(Yongdang Campus)
Đơn 15 1,544,960 KRW Cho phép SV nước ngoài
Đôi 246 1,236,760 KRW

Cơ sở vật chất hiện có:

Hiện tại, trường có hai khu ký túc xá thuộc cơ sở deayoen và yongdang:

– Số phòng ở: có 1371 phòng cho ký túc xá thuộc cơ sở deayoen (122 phòng vip + 1149 phòng 2 người/ phòng) và 261 phòng cho ký túc xá thuộc cơ sở yongdang (Phòng có 2 giường một cho 2 người ở).

– Trang thiết bị: Có giường nằm, tủ lạnh, bàn, tủ quần áo, điện thoại, mạng LAN internet, phòng vệ sịnh và phòng tắm khép kín.

– Tháng 3 năm 2016, trường khánh thành 1 tòa ký túc xá mới tại cơ sở deayoen-dong với sức chứa 1011 người nâng tổng số người có thể ở tại deayoen-dong lên 3.309 người.

VII. HỌC BỔNG ĐẠI HỌC PUKYONG

Loại học bổng Phần trăm học bổng Điều kiện cấp học bổng Ghi chú
Học bổng sinh viên học tiếp 80% học phí Nhập học sau khi hoàn tất chương trình học tiếng (đi học đầy đủ trên 85% số tiết trong 6 tháng và có TOPIK cấp 4) Đại học
40% học phí Nhập học sau khi hoàn tất chương trình học tiếng (đi học đầy đủ trên 85% số tiết trong 6 tháng và có TOPIK cấp 3) Đại học
Học bổng sinh viên nhập học 40% học phí Năng lực tiếng Hàn cấp 4 (1 năm) Đại học (Nhập học mới)
Năng lực tiếng Hàn cấp 5 (1 năm) Đại học (Chuyển tiếp)
100% học phí Năng lực tiếng Hàn cấp 5 trở lên (1 năm) Đại học (Nhập học mới)
Năng lực tiếng Hàn cấp 6 (1 năm) Đại học (chuyển tiếp)
Học bổng cho sinh viên đang theo
học có điểm số ưu tú
80% học phí
20% học phí
7% dành cho sinh viên nước ngoài có thứ hạng cao phụ thuộc vào từng khoa 7-30% dành cho sinh viên nước ngoài có thứ hạng cao phụ thuộc vào từng khoa. Tuy nhiên, điểm tích lũy bình quân tính từ học kỳ trước phải trên 3.0 Đại học
Học bổng giúp việc 220 USD/tháng Công việc hỗ trợ hành chính trong trường Đại học
Học bổngTOPIK Học bổng đã được quy định Thành tích TOPIK luôn được cải thiện tốt hơn lúc mới nhập học Đại học
Học bổng gia đình 20% học phí Trường hợp có hơn 2 người trong 1 gia đình đang theo học. Đại học/ Cao học
Học bổng RA/TA 220 USD/tháng Công việc hành chính trong trường Cao học
Học bổng làm việc toàn thời gian 70% học phí Quyết định đề cử của giáo sư hướng dẫn Cao học

>> Xem thêm : ĐẠI HỌC QUỐC GIA PUSAN –  부산대학교

xem thêm: Chi phí du học Hàn Quốc 

Asung là một trong những đơn vị tư vấn du học UY TÍN, LÂU NĂM VÀ CHỈ CHUYÊN về du học Hàn Quốc tại TP.HCM. Mọi hồ sơ thủ tục, chi phí và hợp đồng đều được CÔNG KHAI RÕ RÀNG, MINH BẠCH.
Hãy đến Asung để được tư vấn du học chính xác nhất!

GỌI ASUNG NGAY ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN MIỄN PHÍ DU HỌC HÀN QUỐC

0971 61 20 20 – 0979 13 52 52 (ZALO)

HOẶC ĐĂNG KÝ TƯ VẤN TẠI ĐÂY

Trung Tâm Du Học Hàn Quốc Asung
Địa chỉ: Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM, Số 1 Võ Văn Ngân, Linh Chiểu, Thủ Đức, TP.HCM
Email: as@asung.edu.vn
Facebook: Du Học Hàn Quốc Asung
Website: www.asung.edu.vn – www.duhochan.edu.vn