Đại học Quốc gia Chonnam được thành lập vào ngày 1 tháng 1 năm 1952, từ sự hợp nhất của 5 trường đại học ở tỉnh Nam Jeolla. Lần sáp nhập thứ hai với Đại học Quốc gia Yosu vào năm 2006 đã tạo ra Cơ sở Yosu riêng biệt của CNU.
Năm 1980, các thành viên của hội sinh viên trường đại học đã đóng một vai trò quan trọng trong việc kích động Cuộc nổi dậy Gwangju . Theo Wikipedia
» Tên tiếng Hàn: 전남대학교
» Tên tiếng Anh: Chonnam National University » Loại hình: Công lập » Năm thành lập: 1952 » Số lượng sinh viên: 28,080 » Học phí học tiếng Hàn: 5.200,000 KRW/năm » Địa chỉ: » Website: jnu.ac.kr |
I. THÔNG TIN VỀ TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA CHONNAM
Phương châm của trường là: Sự thật – Sáng tạo – Dịch vụ. Phương châm tập trung vào các chức năng của trường: theo đuổi sự thật; kế thừa văn hóa truyền thống và tạo ra văn hóa mới và cung cấp các dịch vụ hàng đầu cho sự phát triển cộng đồng.
Chonnam có 16 trường trực thuộc với 94 chuyên ngành đào tạo bậc Đại học ở cả 2 cơ sở.
Trường đang hướng tới mục tiêu xây dựng một trường đại học đẳng cấp quốc tế với hệ thống khuôn viên và quản trị mở. Được coi là một trong năm trường quốc lập lớn nhất Hàn Quốc, Trường Đại học quốc gia Chonnam được đầu tư triệt để đặc biệt trong lĩnh vực nghiên cứu, quỹ đầu tư của trường cho lĩnh vực này khoảng trên 100 triệu đôla.
II. THÀNH TÍCH NỔI BẬT TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA CHONNAM
- Với tuổi đời gần 70 năm, đại học Chonnam trở thành một trong những ngôi trường công lập tạo dựng uy tín với sinh viên quốc tế.
- Theo AcademyInfo 2014, trường nằm trong TOP 3 các trường có tỷ lệ sinh viên tốt nghiệp có việc làm trong số các trường Đại học tại Hàn.
- Cơ sở vật chất hiện đại: thư viện, bảo tàng, trung tâm y tế, bệnh viện thú y, trung tâm ngoại ngữ, tin học, hỗ trợ nông nghiệp và sinh học,…
- Trường cấp nhiều suất học bổng cho sinh viên quốc tế. Với sinh viên hệ Cao học, lệ phí nhập học được miễn 100%.
- Là 1 trong 5 trường đại học quốc gia lớn nhất Hàn Quốc với khuôn viên đẹp và thơ mộng
III. CHƯƠNG TRÌNH HỌC TIẾNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA CHONNAM
1. ĐIỀU KIỆN NHẬP HỌC
- Học viên tối thiểu tốt nghiệp THPT
- Học vấn: điểm trung bình tốt nghiệp 3 năm THPT từ 6.0 trở lên
- Không yêu cầu có khả năng tiếng Hàn
- Chứng minh đủ tài chính để du học
- Yêu thích, có tìm hiểu về Hàn Quốc
2. HỌC PHÍ CHƯƠNG TRÌNH HỌC TIẾNG
Kỳ học | 12 tháng |
Phí nhập học | 50,000 KRW |
Học phí | 5,200,000 KRW |
Bảo hiểm sức khỏe | 150,000 KRW |
Ký túc xá | 3,200,000 KRW |
3. CHƯƠNG TRÌNH HỌC TIẾNG HÀN
- Đào tạo chuyên sâu 10 tuần với các cấp học từ 1-6
- Tham gia những lớp học văn hóa và các sự kiện văn hóa tại Gwangju và các thành phố lân cận
- Giảng viên có chuyên môn cao và cơ sở vật chất hiện đại và tiện nghi
- Có cơ hội giao lưu văn hóa với sinh viên Hàn Quốc cũng như sinh viên của hơn 40 quốc gia khác
IV. CHUYÊN NGÀNH ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA CHONNAM
1. CHUYÊN NGÀNH ĐÀO TẠO
Trường trực thuộc | Học phí (KRW/kỳ) | Học phí (VND/kỳ) |
Quản trị kinh doanh | 1,687,000 | 33,740,000 |
Kỹ thuật | 2,202,000 | 44,040,000 |
Điều dưỡng | 2,050,000 | 41,000,000 |
Nông nghiệp và Khoa học đời sống | 2,050,000 – 2,200,000 | 41,000,000 – 44,000,000 |
Khoa học Xã hội | 2,050,000 | 41,000,000 |
Sinh thái nhân văn | 2,050,000 | 41,000,000 |
Nghệ thuật | 2,286,000 | 45,720,000 |
Nhân văn | 1,719,000 | 34,380,000 |
Khoa học tự nhiên | 2,050,000 | 41,000,000 |
Văn hóa và Khoa học Xã hội | 1,719,000 – 2,286,000 | 34,380,000 – 45,720,000 |
Thủy lợi và Khoa học đại dương | 2,050,000 | 41,000,000 |
2. HỌC BỔNG
Học bổng | Điều kiện | Giá trị học bổng |
Học bổng 3 | Ứng viên có điểm đánh giá tốt | Miễn 50% Học phí 2 trong học kỳ đầu tiên |
Học bổng 4 | Miễn 100% Học phí 1 trong học kỳ đầu tiên |
3. CHI PHÍ KÝ TÚC XÁ
Cơ sở | Loại phòng | Chi phí (KRW) | Chi phí (VND) | Thời hạn ở | |
Gwangju | Hall 3 – 4 (Nam) | 2 người | 720,000 | 14,000,000 | 6 tháng |
Hall 5 (Nữ) | |||||
Hall 6 (Nam) | 1 người | 1,320,000 | 26,400,000 | ||
Hall 8 (Nữ) | 2 người | 750,000 | 14,000,000 | ||
Hall 8 (Nữ) | 1,500,000 | 30,000,000 | |||
Hall 9 | 2 người | 580,000 | 11,600,000 | 4 tháng | |
810,000 | 16,200,000 | 6 tháng | |||
6 người (3 phòng) | 540,000 | 10,800,000 | 4 tháng | ||
750,000 | 14,000,000 | 6 tháng | |||
Yeosu | KTX Pu Reun (Nữ)
KTX Yeol Lin (Nam) KTX Mi Rae (Nam) |
6 người (3 phòng) | 610,000 | 12,200,000 | 4 tháng |
V. CHUYÊN NGÀNH SAU ĐẠI HỌC QUỐC GIA CHONNAM
1. CHUYÊN NGÀNH ĐÀO TẠO
Trường trực thuộc | Học phí (KRW/kỳ) | Học phí (VND/kỳ) |
Kỹ thuật | 3,000,000 | 60,000,000 |
Khoa học thú y | 3,800,000 | 76,000,000 |
Dược học | 3,000,000 | 60,000,000 |
Nghệ thuật | 3,500,000 | 70,000,000 |
Dược/Nha khoa | 4,300,000 | 86,000,000 |
Khoa học tự nhiên và Giáo dục thể chất | 2,900,000 | 58,000,000 |
Nhân văn và Khoa học xã hội | 2,300,000 | 46,000,000 |
2. HỌC BỔNG
Học bổng | Giá trị học bổng | Cơ quan trao học bổng | Yêu cầu |
CNU GS-PHF | 100% học phí | Trường |
|
Global Scholarship | 100% học phí học kỳ đầu tiên | Trường |
|
TOPIK Level 6 Scholarship | 100% học phí học kỳ đầu tiên | OIA |
|
Strategic Researcher Scholarship | 100% học phí học kỳ đầu tiên | OIA |
|
Academic Excellence Scholarship | 1 phần học phí học kỳ đầu tiên | Phòng công tác sinh viên |
|
>>Xem thêm: TRƯỜNG ĐẠI HỌC INJE
>>Xem thêm: Chi phí du học Hàn Quốc
TRUNG TÂM DU HỌC HÀN QUỐC UY TÍN ASUNG
CHỈ THU PHÍ DỊCH VỤ KHI HỌC VIÊN NHẬN ĐƯỢC VISA
DU HỌC HÀN QUỐC ASUNG Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM, Số 1 Võ Văn Ngân, Linh Chiểu, Thủ Đức, TP.HCM Facebook: Du học Hàn Quốc Asung Website: www.asung.edu.vn Email: as@asung.edu.vn Hotline: 0979 13 52 52– 0971 61 20 20 ( Zalo ) |