Một trong những điểm đến ưa thích của du học sinh Việt Nam đó là trường Đại học Daejeon nằm ở thành phố Daejeon, miền trung Hàn Quốc (là một trường trọng điểm của Hàn Quốc ở miền trung).
Trường hội tụ những yếu tố tốt nhất của một ngôi trường đại học như: là trường đại học lớn của Hàn Quốc, chất lượng đào tạo tốt, tập trung nhiều nhà máy, côgn ty, nhà hàng, quán ăn, dịch vụ;….. đồng nghĩa việc làm thêm ở khu vực này rất nhiều.
Cùng Asung tìm hiểu thông tin trường Đại học Daejeon nhé!!!
|
- Tên tiếng Hàn: 대전대학교
- Tên tiếng Anh: Daejeon University
- Loại hình: Tư thục
- Năm thành lập: 1980
- Số điện thoại: +82 42-280-2114
- Số lượng sinh viên: 12,000
- Học phí tiếng Hàn: 4,840,000 KRW/năm
- Chi phí ký túc xá: 1,950,000 KRW/năm
- Địa chỉ: 62 Daehak-ro, Yongun-dong, Dong-gu, Daejeon, Hàn Quốc
- Website: http://www.dju.ac.kr
|
I. THÔNG TIN VỀ TRƯỜNG ĐẠI HỌC DAEJEON
Trường đại học Daejeon được thành lập vào năm 1980, là một trường đại học tổng hợp chính quy với hơn 10.000 sinh viên đang theo học.
Trường tọa lạc tại thành phố Daejeon – thành phố lớn thứ 5 Hàn Quốc, cách thủ đô Seoul 160 km với mạng lưới giao thông dày đặc thuận tiện cho việc di chuyển.
Do vậy, những gì gọi là thuận tiện nhất như: Giao thông, trí tuệ, khoa học, công nghệ cao… đều hội tụ tại đây.
Đây cũng là trụ sở của 13 trường đại học và những viện nghiên cứu đầu ngành của cả nước. Trường Daejeon hiện tại với 8 trường đại học trực thuộc hơn 50 khoa đào tạo trong 6 chuyên ngành khác nhau.
Với tiêu chí: Phát triển đất nước – Sáng tạo văn hóa – Phục vụ con người. Trường đã và đang ngày càng phát triển, trong đó phải kể đến sự tập trung đầu tư về giáo dục, về cơ sở vật chất cũng như việc tuyển chọn những sinh viên ưu tú của Hàn Quốc và quốc tế.
Trường đại học Daejeon đã được chính phủ chọn cho tham gia các chương trình được tài trợ: LINK+, ACE và CK-1. Ngoài ra, trường còn đạt mục tiêu giáo dục bồi dưỡng tài năng 3S thông qua các nguyên tắc cơ bản và kinh nghiệm đặc biệt, từng bước hiện thực hóa tầm nhìn của “Tiêu chuẩn mới của các trường đại học tương lai “.
II. THÀNH TÍCH NỔI BẬT TRƯỜNG ĐẠI HỌC DAEJEON
- Có trung tâm đào tạo tiếng Hàn cho sinh viên quốc tế với mục đích giảng dạy tiếng Hàn và văn hóa, con người Hàn Quốc. Vì vậy, du học sinh có thể nhanh chóng hòa nhập với cuộc sống tại đây.
- Môi trường học tập năng động, hiện đại với đầy đủ khu giảng dạy, bệnh viện, kí túc xá, nhà ăn, phòng gym, bể bơi, thư viện,…
- Chương trình đào tạo đa dạng, có tính ứng dụng cao giúp sinh viên rèn luyện kiến thức và kĩ năng cần thiết.
- Có đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm và nhiệt tình.
- Khoa Đông Y của trường xếp thứ 2 trong bảng xếp hạng các khoa nghiên cứu và đào tạo ngành Đông Y tốt nhất Hàn Quốc.
- Vào năm ngoái, trường Daejeon đã nằm trong danh sách các trường đại học được Bộ giáo dục Hàn Quốc chứng nhận về năng lực tuyển sinh và quản lí sinh viên quốc tế.
- Nằm trong Dự án Liên kết Khối Doanh Nghiệp – Đại học (LINK+) của chính phủ
- Được Bộ Giáo dục Hàn Quốc chọn tham dự Dự án Trường Đại học Sáng tạo (CK-1)
- Được Bộ Giáo dục trao tặng danh hiệu “Tổ chức giáo dục đại học nâng cao” (ACE) cao quý
III. CHƯƠNG TRÌNH HỌC TIẾNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC DAEJEON
1. ĐIỀU KIỆN NHẬP HỌC
- Học viên tối thiểu tốt nghiệp THPT
- Học vấn: điểm trung bình tốt nghiệp 3 năm THPT từ 5.0 trở lên
- Không yêu cầu có khả năng tiếng Hàn
- Chứng minh đủ tài chính để du học
- Yêu thích, có tìm hiểu về Hàn Quốc
2. HỌC PHÍ CHƯƠNG TRÌNH HỌC TIẾNG
Khoản |
Chi phí |
Ghi chú |
KRW |
VNĐ |
Phí đăng ký |
30,000 |
600,000 |
|
Phí nhập học |
50,000 |
1,000,000 |
không hoàn trả |
Học phí |
4,840,000 |
96,800,000 |
1 năm |
Bảo hiểm |
150,000 |
3,000,000 |
1 năm |
KTX |
1,920,000 |
38,400,000 |
6 tháng |
Chi phí ăn uống |
600,000 |
12,000,000 |
1 học kỳ/3 bữa ăn/ngày |
3. LỘ TRÌNH HỌC
Cấp độ |
Chương trình học |
Sơ cấp |
- Học phụ âm, nguyên âm, tiếng Hàn, từ vựng tiếng Hàn cơ bản cần thiết trong cuộc sống hàng ngày.
- Học cách sử dụng những cách thức thể hiện phù hợp trong cuộc sống hàng ngày. Cách đọc, viết các đoạn văn ngắn liên quan đến các môn học cụ thể.
- Học cách hoàn thành nhiệm vụ ở những nơi gần đó (Đặt hàng, yêu cầu giúp đỡ và diễn đạt bằng văn bản, sử dụng các cụm từ có liên quan trong cuộc sống hàng ngày)
|
Trung cấp |
- Bày tỏ ý kiến về các chủ đề mà mình quan tâm và các chủ đề phức tạp trong cuộc sống hàng ngày.
- Có thể xử lý các trường hợp đơn giản và sử dụng những hình thức ngữ pháp thích hợp (sử dụng các cụm từ thích hợp khi hỏi hoặc từ chối ở nơi công cộng).
- Học cách mô tả các tình huống xảy ra trong cuộc sống hàng ngày.
- Bày tỏ ý kiến của mình với vốn từ vựng rộng hơn.
- Cách viết trần thuật, minh họa, xác nhận, thương mại
|
Cao cấp |
- Học cách bày tỏ và khẳng định ý kiến về các vấn đề xã hội.
- Lựa chọn các các thể hiện phù hợp dựa theo các tình huống khác nhau và phức tạp.
- Học cách sử dụng các cụm từ chuyên nghiệp và kỹ thuật tranh luận (thuyết trình, viết báo cáo công việc, đồng ý với ý kiến của người khác,..).
- Có khả năng sử dụng các thuật ngữ kỹ thuật.
- Cải thiện khả năng sử dụng các hình thức thể hiện cap cấp của tiếng Hàn khi khẳng định ý kiến trong các tình huống chính thức.
- Viết tiểu luận, báo cáo,…
|
4. LỊCH HỌC (2021-2022)
Học kì |
Thời gian |
Số ngày học mỗi tuần |
Thời gian học mỗi ngày |
Xuân, hè |
15 tuần / kỳ |
Thứ 2 – thứ 6, tổng 20 giờ |
4 giờ (9:00 – 13:00) |
Thu, đông |
8 tuần / kỳ |
IV. CHUYÊN NGÀNH ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC DAEJEON
1. CHUYÊN NGÀNH ĐÀO TẠO
-
- Phí đăng ký: 80,000 KRW
- Phí nhập học: 758,000 KRW
Đại học |
Khoa |
Học phí/kỳ |
H-LAC |
- Content văn hóa toàn cầu
- Ngôn ngữ Hàn Quốc & Sáng tạo
- Văn hóa lịch sử
- Kinh tế
- Chính trị ngoại giao
- Khoa học dữ liệu
- Khoa học đời sống
|
KRW |
Thiết kế – Nghệ thuật |
- Kiến trúc (5 năm)
- Thiết kế thời trang – Kinh doanh
- Thiết kế truyền thông
- Hoạt hình
- Nghệ thuật trình diễn
|
KRW |
Khoa học xã hội |
- Quân sự
- Cảnh sát
- Luật
- Hành chính
- Phúc lợi xã hội
- Tư vấn giáo dục trẻ em
- Giáo dục THCS
|
KRW |
Kinh doanh |
- Kinh doanh
- Quản lý y tế
- Kế toán
- Ngôn ngữ & Văn hóa Anh – Mỹ
- Ngôn ngữ & Văn hóa Trung Quốc
- Ngôn ngữ & Văn hóa Nhật Bản
- Ngoại thương
- Lưu thông quốc tế
- Tâm lý học quảng cáo – công nghiệp
|
KRW |
Khoa học – Công nghệ |
- Kỹ thuật kiến trúc
- Kỹ thuật xây dựng
- Kỹ thuật máy tính
- Kỹ thuật thông tin truyền thông – điện tử
- Bảo mật thông tin
- Dung hợp hóa học – môi trường
- Kỹ thuật phòng chống an toàn xây dựng
- PCCC
- Dung hợp an toàn
- Kỹ thuật vật liệu mới
|
KRW |
Khoa học y tế sức khỏe |
- Điều dưỡng
- Vật liệu trị liệu
- Bênh lý lâm sàng
- Cứu hộ khẩn
- Quản lý sức khỏe làm đẹp
- Thực phẩm dinh dưỡng
- Thể dục đời sống
- Quản lý vận động sức khỏe
|
KRW |
Đông Y |
|
KRW |
2. HỌC PHÍ CHUYÊN NGÀNH
Nhóm |
Học Phí(KRW)/kỳ |
- Ngôn ngữ và văn học Hàn Quốc
- Văn hóa – lịch sử, Kinh tế học
- Khoa hoc chính trị và ngoại giao
- Phúc lợi xã hội
- Luật
- Hành chính công
- Quản trị kinh doanh
- Kế toán
- Ngôn ngữ và văn hóa Anh – Mĩ / Trung Quốc / Nhật Bản
- Ngoại thương
- Lưu thông hàng hóa quốc tế
|
3.192.000 KRW (~63.840.000 VNĐ) |
- Khoa học dữ liệu
- Thiết kế thư pháp
|
3.527.000 KRW (~70.540.000 VNĐ) |
- Văn hóa toàn cầu
- Khoa học đời sống
- Thiết kế và kinh doanh thời trang
- Tư vấn và giáo dục trẻ em
- An toàn thông tin
- Sức khỏe và làm đẹp
- Thực phẩm và dinh dưỡng
|
3.672.000 KRW (~73.440.000 VNĐ) |
- Khoa Khoa học sức khỏe (2 chuyên ngành)
- Phát thanh và nghệ thuật trình diễn
|
3.827.000 KRW (~76.540.000 VNĐ) |
- Hóa học ứng dụng và kĩ thuật môi trường
|
3.832.000 KRW (~76.640.000 VNĐ) |
- Kiến trúc (5 năm)
- Hoạt hình
- Kĩ thuật Kiến trúc
- Kĩ thuật xây dựng
- Khoa học máy tính
- Kĩ thuật điện tử và thông tin truyền thông
- Kĩ thuật môi trường
- An toàn xây dựng và phòng chống thiên tai
|
3.992.000 KRW (~79.840.000 VNĐ) |
|
4.675.000 KRW (~93.500.000 VNĐ) |
3. CHI PHÍ KÝ TÚC XÁ
Trường đại học Daejeon xây dựng các khu kí túc xá dành riêng cho du học sinh từ năm 2013. Khi mới nhập học, bạn phải ở đây ít nhất 6 tháng.
- Mỗi phòng đều được trang bị đầy đủ bàn học, ghế, sử dụng chung wifi
- Có phòng tự học, sinh hoạt chung, nhà ăn, phòng máy tính, phòng tập gym, phòng giăt,…
- Du học sinh có thể mua chăn và gối với giá 50.000 KRW
- Không được phép hút thuốc, nuôi thú, ăn uống trong kí túc xá
Phòng |
Chi phí |
Mùa xuân & Mùa thu |
Mùa hè & Mùa đông |
2 quạt, 4 người/phòng |
450.000 KRW |
4.500 ~ 5.000 KRW/ngày |
3 quạt, 2 người/phòng |
1.400.000 KRW |
16.000 ~ 17.000 KRW/ngày |
4. HỌC BỔNG
Học bổng TOPIK – áp dụng đối với học kì đầu tiên
Điều kiện |
Học bổng |
TOPIK 4 |
Giảm 200,000 KRW học phí (khoảng 3,800,000 VND) |
TOPIK 5 |
Giảm 300,000 KRW học phí (khoảng 5,700,000 VND) |
TOPIK 6 |
Giảm 400,000 KRW học phí (khoảng 7,600,000 VND) |
Học bổng GPA – áp dụng từ kỳ thứ 2 trở đi
Điểm GPA |
Học bổng |
2.0 trở lên |
Giảm 20% học phí |
2.5 trở lên |
Giảm 30% học phí |
3.0 trở lên |
Giảm 40% học phí |
4.0 trở lên |
Giảm 50% học phí |
Sinh viên điểm cao nhất lớp với GPA từ 4.0 trở lên |
100% học phí |
V. CHUYÊN NGÀNH SAU ĐẠI HỌC DAEJEON
1. CHUYÊN NGÀNH ĐÀO TẠO
- Phí đăng kí: thạc sĩ (50,000 won); tiến sĩ (70,000 won)
- Phí nhập học: 730,000 won
Khối ngành |
Khoa |
Chuyên ngành |
Xã hội nhân văn
|
Văn học và ngôn ngữ Hàn Quốc |
Ngôn ngữ Hàn Quốc, Văn học hiện đại, Văn học cổ truyền |
Văn hóa lịch sử |
Văn hóa lịch sử, Khảo cổ học |
Sáng tạo văn nghệ |
Sáng tạo văn nghệ |
Văn học và ngôn ngữ Anh Quốc |
Ngôn ngữ Anh, Văn học Anh |
Ngôn ngữ và văn hóa Trung Quốc |
Ngôn ngữ và văn hóa Trung Quốc |
Văn học và Nôn ngữ Nhật Bản |
Ngôn ngữ Nhật Bản, Văn học Nhật Bản |
Luật |
Công pháp, Hình pháp, Tư pháp |
Cảnh sát |
Cảnh sát, Tội phạm học |
Hành chính công |
Hành chính công, Hành chính giáo dục, Hành chính y tế |
Phúc lợi xã hội |
Phúc lợi xã hội |
Chính trị ngoại giao |
Chính trị ngoại giao |
Quân sự |
Quân sự |
Quản trị kinh doanh |
Quản trị kinh doanh |
Thương mại |
Thương mại |
Kinh tế |
Kinh tế |
Kế toán |
Kế toán |
Tâm lý |
Tâm lý |
Lưu thông hàng hóa |
Lưu thông hàng hóa |
Thống kê |
Thống kê |
Kinh doanh – Thiết kế thời trang |
Kinh doanh – Thiết kế thời trang |
Tư vấn tổng hợp |
Kinh doanh quốc tế, Kinh doanh kỹ thuật |
|
An ninh tổng hợp |
An ninh tổng hợp |
Kỹ thuật công nghiệp
|
Kiến trúc – Kỹ thuật công nghiệp kiến trúc |
Kế hoạch kiến trúc, Cấu tạo kiến trúc, Môi trường kiến trúc |
Kỹ thuật công nghiệp dân dụng |
Kỹ thuật công nghiệp dân dụng |
Kỹ thuật môi trường |
Kỹ thuật môi trường |
An toàn xây dựng |
An toàn xây dựng |
Kỹ thuật máy tính |
Hệ thống phần mềm, Kỹ thuật phần mềm |
Kỹ thuật điện tử |
Kỹ thuật điện tử |
Thông tin viễn thông |
Thông tin viễn thông, Công nghiệp thông tin |
Kinh doanh kỹ thuật |
Kinh doanh kỹ thuật |
Công nghiệp vật liệu mới |
Công nghiệp vật liệu mới |
PCCC |
PCCC |
Bảo mật thông tin |
Bảo mật hệ thống, Bảo mật tổng hợp, Đối phó tấn công Cyber |
Khoa học tự nhiên
|
Sinh vật học |
Đông vật học, Thực vật học |
Vi sinh vật học |
Vi sinh vật học, Bệnh lý lâm sàng |
Giáo dục – Tư vấn trẻ em |
Trị liệu tâm lý, Hỗ trợ giáo dục trẻ em |
Thực phẩm và dinh dưỡng |
Thực phẩm học, Dinh dưỡng học |
Hóa học |
Hóa học |
Quản lý sức khỏe và sắc đẹp |
Y tế thẩm mỹ, Marketing mỹ phẩm |
Vật lý trị liệu |
Vật lý trị liệu |
Cấp cứu |
Cấp cứu |
Điều dưỡng |
Điều dưỡng |
Nghệ thuật và Thể chất
|
Nghệ thuật thư pháp |
Nghệ thuật thư pháp |
Giáo dục thể chất |
Giáo dục thể chất |
Đông y
|
Đông y |
Đông y |
2. HỌC PHÍ
Khối ngành |
Học phí tiến sĩ |
Học phí thạc sĩ |
Xã hội nhân văn |
4,102,000 won |
4,029,000 won |
Khoa học tự nhiên |
4,980,000 won |
4,888,000 won |
Kỹ thuật |
5,369,000 won |
5,275,000 won |
Nghệ thuật |
4,980,000 won |
4,888,000 won |
Thể chất |
4,980,000 won |
4,888,000 won |
Đông y |
7,201,000 won |
6,886,000 won |
Sức khỏe |
4,980,000 won |
4,888,000 won |
>>Xem thêm: TRƯỜNG ĐẠI HỌC INJE
>>Xem thêm: Chi phí du học Hàn Quốc
TRUNG TÂM DU HỌC HÀN QUỐC UY TÍN ASUNG
CHỈ THU PHÍ DỊCH VỤ KHI HỌC VIÊN NHẬN ĐƯỢC VISA
DU HỌC HÀN QUỐC ASUNG
Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM, Số 1 Võ Văn Ngân, Linh Chiểu, Thủ Đức, TP.HCM
Facebook: Du học Hàn Quốc Asung
Website: www.asung.edu.vn
Email: as@asung.edu.vn
Hotline: 0979 13 52 52– 0971 61 20 20 ( Zalo )
|