Trường đại học Yeungnam (Tiếng Anh: Yeungnam University – Tiếng Hàn: 영남 대학교), là ngôi trường đào tạo tiếng Hàn rất tốt và được đánh giá xếp trong top 15 ở Hàn Quốc. Đến đại học Yeungnam học tiếng Hàn trong chuyến du học là sự lựa chọn tuyệt vời để bạn học tốt chuyên ngành đại học sau này.
» Tên tiếng Hàn: 영남대학교
» Tên tiếng Anh: Yeungnam University » Loại hình: Tư thục » Năm thành lập: 1967 » Học phí học tiếng Hàn: 4,800,000 KRW/năm » Địa chỉ: 280 Daehak-ro, Gyeongsan-si, Gyeongsangbuk-do, Hàn Quốc » Website: yu.ac.kr |
I. THÔNG TIN VỀ TRƯỜNG ĐẠI HỌC YEUNGNAM
Thành lập năm 1967 với tiền thân trước đâu là trường Cao đẳng Daegu và Chunggu, dưới sự thống nhất của tổng thống Park Chung Hee đã xác nhập 2 trường cao đẳng thành đại học Yeungnam ngày nay.
Ngôi trường được xem là trường đại học nghiên cứu tư thục danh tiếng nhất Hàn Quốc. Với truyền thống giảng dạy hơn 50 năm và chất lượng đào tạo được khẳng định trong các bảng xếp hạng trong nước và quốc tế, trường hiện thu hút hơn 32.000 sinh viên theo học.
II. THÀNH TÍCH NỔI BẬT TRƯỜNG ĐẠI HỌC YEUNGNAM
Năm 1996, trường được Ủy ban Giáo dục Đại học Hàn Quốc phê duyệt là Trường Đại học và Sau Đại học xuất sắc. Đồng thời cũng là Trường đại học tốt nhất trong lĩnh vực Kinh doanh và Thương mại Quốc tế.
Năm 1997, trường tiếp tục được chọn là “Chương trình do chính phủ tài trợ cho giáo dục khoa học” trong lĩnh vực khoa học và phòng thí nghiệm cơ bản.
Năm 2010, Đại học Yeungnam được chọn là một trong 10 trường đại học quốc tế hàng đầu châu Á vì những thay đổi mạnh mẽ trong giáo dục toàn cầu của thiên niên kỷ mới.
Hơn 50 năm thành lập và đào tạo, trường Đại học Yeungnam đã đạt được những thành tích nổi bật như sau:
Theo kết quả đánh giá các trường đại học tốt nhất về chất lượng giáo dục: Trường được xếp hạng thứ 42 trong tổng số 100 trường được đánh giá.
Số lượng các nghị sĩ trong chính quyền của Tổng thống Lee Myung-bak: Trường đứng thứ 3.
Số lượng đại biểu quốc hội lần thứ 18 tại Hàn Quốc: Trường có 18 đại biểu là cựu học sinh của trường.
Theo kết quả đánh giá về số lượng giám đốc điều hành trong top 30 các công ty lớn: Trường có số lượng cựu sinh viên trường đứng thứ 9.
Theo kết quả đánh giá về số lượng CEO trong top 100 các công ty lớn: Trường được đứng thứ 8 sinh viên tốt nghiệp tại trường.
Theo kết quả đánh giá về số lượng các giám đốc điều hành các doanh nghiệp nhà nước: Trường đứng thứ 3.
Theo kết quả đánh giá về số lượng giám đốc điều hành đang làm việc tại Huyndai, Samsung, LG và SK: Trường đứng thứ 10.
***Vị trí giao thông rất thuận tiện cho việc di chuyển. Gần ngay với vị trí của trường là ga tàu điện ngầm và bến xe buýt thuận tiện cho việc đi lại. Xung quanh trường những khu quán xá, nhà hàng ăn uống và trung tâm thương mại rất phù hợp cho sinh viên kiếm việc làm thêm.
III. CHƯƠNG TRÌNH HỌC TIẾNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC YEUNGNAM
1. ĐIỀU KIỆN NHẬP HỌC
- Học viên tối thiểu tốt nghiệp THPT
- Điểm GDP 3 năm THPT > 6.5
- Tốt nghiệp THPT không quá 3 năm
- Chứng minh đủ tài chính để du học
- Yêu thích, có tìm hiểu về Hàn Quốc
- Tổng số ngày nghỉ không quá 6 tuổi
2. HỌC PHÍ CHƯƠNG TRÌNH HỌC TIẾNG
|
|
|
|
|
|||||
5.200.000 KRW | 50.000 KRW | 1.260.000 KRW ( phòng 2 người ) | 150.000 KRW | 6.660.000 KRW (khoảng 135tr) |
3. LỘ TRÌNH HỌC
Cấp độ | Mục tiêu cốt lõi | Nội dung học |
Cấp 1 |
|
|
Cấp 2 |
|
|
Cấp 3 |
|
|
Cấp 4 |
|
|
Cấp 5 |
|
|
Cấp 6 |
|
IV. CHUYÊN NGÀNH ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC YEUNGNAM
1. CHUYÊN NGÀNH ĐÀO TẠO
Trường | Ngành | Học phí (Won/kỳ) |
Học phí (VND/kỳ) Tính theo tỷ giá X20 |
Nhân văn |
|
2.913.000 | 58.260.000 |
Khoa học Tự nhiên |
|
4.075.000 | 81.500.000 |
Kỹ thuật |
|
4.075.000 | 81.500.000 |
Kỹ thuật Cơ khí và Công nghệ thông tin |
|
4.075.000 | 81.500.000 |
Kiến trúc |
|
4.514.000 | 90.280.000 |
Khoa học Chính trị và Quản trị công |
|
2.913.000 | 58.260.000 |
Kinh doanh và Kinh tế |
|
2.913.000 | 58.260.000 |
Kinh doanh |
|
2.913.000 | 58.260.000 |
Khoa học Ứng dụng và Đời sống |
|
2.913.000 | 58.260.000 |
Sinh thái nhân văn và Vận động học |
|
2.913.000 | 58.260.000 |
Thiết kế và Nghệ thuật |
|
4.514.000 | 90.280.000 |
Âm nhạc |
|
4.514.000 | 90.280.000 |
2. CHI PHÍ KÝ TÚC XÁ
Yeungnam University có khu kí túc xá dành riêng cho du học sinh, các phòng đều đã được trang bị đầy đủ thiết bị như wifi, giường, điều hòa, tủ lạnh, phòng tắm riêng, phòng giặt giũ và góc học tập tốt nhất.
Tất cả DHS nước ngoài buộc phải ở KTX trong vòng 1 năm kể từ ngày đăng ký nhập học tại trường.
Loại phòng | Chi phí | Đặt cọc | Tiền ăn (tự chọn) |
KTX Gyeongbuk Global Exchange Center | 800,000 KRW/ 6 tháng2 người/ phòng | 100,000 KRW | 701,490 KRW/ 4 tháng |
KTX trường Đại học Yeungnam | 582,200 KRW/ 4 tháng |
3. HỌC BỔNG
Học bổng TOPIK
Loại học bổng | Học bổng (1 kỳ) | Điều kiện |
A | 100% học phí | TOPIK 5/6 |
B | 70% học phí | TOPIK 4 |
C | 50% học phí | TOPIK 3 và chứng chỉ IELTS 5.5 |
Học bổng chuyên ngành
Loại học bổng | Học bổng (1 kỳ) | Điều kiện |
A | 100% học phí | TOPIK 6GPA 4.3 ~ 4.5 của kỳ trước |
B | 70% học phí | TOPIK 5GPA 4.0 ~ 4.3 của kỳ trước |
C | 50% học phí | TOPIK 4GPA 3.0 ~ 4.0 của kỳ trước |
D | 30% học phí | TOPIK 3GPA 2.5 ~ 3.0 của kỳ trước |
V. CHUYÊN NGÀNH SAU ĐẠI HỌC YEUNGNAM
1. CHUYÊN NGÀNH ĐÀO TẠO
Khoa | Chuyên ngành | Thạc sĩ | Tiến sĩ |
Nhân văn – Khoa học xã hội |
|
X | |
|
X | X | |
Luật |
|
X | X |
Khoa học tự nhiên |
|
X | X |
|
X | ||
Kỹ thuật |
|
X | X |
|
X | ||
Mỹ thuật / Giáo dục thể chất |
|
X | X |
|
X | ||
Y |
|
X | X |
Nghiên cứu liên ngành |
|
X | X |
|
X | ||
|
X |
2. HỌC PHÍ
Khối ngành | Thạc sĩ | Tiến sĩ | ||
Won/kỳ | VND/kỳ (Nhân tỷ giá 20) | Won/kỳ | VND/kỳ (nhân tỷ giá 20) | |
Nhân văn
Khoa học xã hội |
3.476.000 | 69.520.000 | 4.172.000 | 83.440.000 |
Toán học
Thống kế |
4.172.000 | 83.440.000 | 5.002.000 | 100.040.000 |
Khoa học Tự nhiên
Giáo dục thể chất Kỹ thuật |
4.866.000 | 97.320.000 | 5.838.000 | 116.760.000 |
Nghệ thuật | 5.388.000 | 107.760.000 | 6.466.000 | 129.320.000 |
Dược | 5.460.000 | 109.200.000 | 6.550.000 | 131.000.000 |
Y học | 6.574.000 | 131.480.000 | 7.890.000 | 167.800.000 |
3. HỌC BỔNG
Học bổng | Điều kiện |
100% học phí | Có số điểm bằng hoặc cao hơn với 1 trong các bằng cấp dưới đây:
|
70% học phí | Có số điểm bằng hoặc cao hơn với 1 trong các bằng cấp dưới đây:
|
50% học phí | Có số điểm bằng hoặc cao hơn với 1 trong các bằng cấp dưới đây:
|
30% học phí |
|
>>Xem thêm: TRƯỜNG ĐẠI HỌC INJE
>>Xem thêm: Chi phí du học Hàn Quốc
TRUNG TÂM DU HỌC HÀN QUỐC UY TÍN ASUNG
CHỈ THU PHÍ DỊCH VỤ KHI HỌC VIÊN NHẬN ĐƯỢC VISA
DU HỌC HÀN QUỐC ASUNG Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM, Số 1 Võ Văn Ngân, Linh Chiểu, Thủ Đức, TP.HCM Facebook: Du học Hàn Quốc Asung Website: www.asung.edu.vn Email: as@asung.edu.vn Hotline: 0979 13 52 52– 0971 61 20 20 ( Zalo ) |