TRƯỜNG ĐẠI HỌC GWANGJU – 광주대학교

Trường Đại học Gwangju tọa lạc thành phố Gwangju thuộc miền Nam Hàn Quốc. Thành phố Gwangju là đô thị có lịch sử và văn hóa lâu đời, là đô thị có giao thông đại chúng tiện lợi và dịch vụ công cộng phát triển.

Cảnh trí tươi đẹp, nhiệt độ bình quân là 13,8 độ C, từ trung tâm thành phố đến trường bằng ô tô mất khoảng 30 phút, đến Seoul mất khoảng 1 tiếng 30 phút bằng xe lửa cao tốc (KTX).

gwangju-university
  • Tên tiếng Hàn: 광주대학교
  • Tên tiếng Anh: Gwangju University
  • Năm thành lập: 1980
  • Địa chỉ: 277 Hyodeong-ro, Hyodeok-dong, Nam-gu, Gwangju, Hàn Quốc
  • Website:https://www.gwangju.ac.kr/

I. THÔNG TIN TRƯỜNG ĐẠI HỌC GWANGJU

dai-hoc-gwangju-2020

Được tiến sĩ Kim In Gon (hiệu Hosim) sáng lập vào năm 1980. Sự phồn vinh của dân tộc, trên nền tảng triết học của nhà sáng lập là đào tạo nhân tài chính trực đã đâm hoa kết trái trong nỗ lực vào công việc xây dựng dữ kiện đào tạo ưu tú của trường.

Trường đại học Gwangju đặt nền móng ý niệm giáo dục ‘Người Tri thức có tinh thần dân tộc, Người nhẫn nại có tính trung thực cần mẫn, Người Năng lực có tính sáng tạo’ tham gia vào sự đào tạo ‘Nhân tài sáng tạo dẫn đầu cách tân khu vực nhằm cống hiến cho xã hội nhân loại và quốc gia.

Đại học Gwangju thông qua cuộc ‘Tiên tiến hóa giáo dục’ để chấn chỉnh lại vai trò của một đại học có khả năng phát triển bền vững, và hơn nữa sẽ đổi mới diện mạo thành một đại học cung cấp một dịch vụ giáo dục tối cao cho các sinh viên, để mai sau nuôi dưỡng nhân tài có khả năng vượt qua bất cứ mọi trở ngại ở tương lai.

II. THÀNH TÍCH NỔI BẬT TRƯỜNG ĐẠI HỌC GWANGJU

Trường đại học Gwangju là trường đầu tiên thực hiện “Chương trình Chi viện Thực tập ở Doanh Nghiệp” và “Chương trình Chi viện cho Sáng nghiệp”, thông qua chương trình này nhà trường chi viện cho sinh viên đã tốt nghiệp và sinh viên đang theo học một cách hiệu quả thiết thực trong việc tìm kiếm việc làm.

Từ năm 2012 đến 2015, trường được công nhận trên 20 dự án công trình như:

  • 4 năm liền giữ danh hiệu trong ‘dự án Tăng cường vai trò giáo dục đại học’ của bộ Giáo dục
  • Được công nhận là cơ quan vận hành ‘chế độ Ngân hàng Tín chỉ cơ bản từ xa’ sớm nhất tại khu vực Gwangju do bộ Giáo dục chủ quản
  • Được tuyển định đạt giai đoạn 1, 2 của Dự án Đại học hợp tác Doanh nghiệp Trường học (LINC)
  • Đại học Gwangju đứng vị trí 1 ở khu vực Gwangju Jeonnam, vị trí thứ 8 trong toàn quốc với ‘Tỷ lệ có việc làm của sinh viên Tốt nghiệp đại học 4 năm’ năm 2012.

III. CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH ĐẠI HỌC GWANGJU

CHƯƠNG TRÌNH ĐIỀU KIỆN ĐĂNG KÍ
Học tiếng Hàn
  • Chứng minh đủ điều kiện tài chính để học
  • Học viên tối thiểu tốt nghiệp THPT và có điểm GPA > 6.5
Đào tạo hệ Đại học
  • Chứng minh đủ điều kiện tài chính để học
  • Học viên tối thiểu tốt nghiệp THPT và có điểm GPA > 6.5
  • Đã có Topik 3 trở lên

IV. CHƯƠNG TRÌNH HỌC TIẾNG ĐẠI HỌC GWANGJU

1. HỌC PHÍ

  • Học phí học tiếng Hàn: 4,400,000 KRW
  • Phí bảo hiểm 1 năm: 200,000 KRW
Invoice-gwangju-university
Invoice học viên của Asung

2. CHI PHÍ KÝ TÚC XÁ

Ký túc xá Đại học Gwangju sạch sẽ và an lành, có trang bị đầy đủ hệ thống sưởi ấm và làm mát hoàn chỉnh.

Trong Ký túc xá có cửa hàng tiện ích, phòng giặt, phòng rèn luyện thân thể, phòng máy vi tính…..nên tạo ra một cuộc sống đầy đủ tiện nghi trong Ký Túc xá.

Những du học sinh đã nhập học đại học mà đã có chứng chỉ năng lực tiếng Hàn trên TOPIK 3, có thành tích học tập binh quân trên 2.0 ở ngay học kỳ vừa qua thì có thể được miễn toàn bộ phí KTX.

Loại phòng Phí ký túc xá Tiền ăn
6 người 450,000 KRW/ 6 tháng 650,000 KRW/ 3 tháng/ngày 3 bữa
4 người 774 ngàn Won/ 6 tháng

 

Ktx-gwangju

**Học sinh nếu dạt được Topik 3 và thành tích ngay học kỳ vừa qua đạt được 2.0 thì có thể được miễn toàn bộ phí KTX.

V. CÁC CHUYÊN NGÀNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC GWANGJU

ĐẠI HỌC KHOA/ CHUYÊN NGÀNH HỌC PHÍ

Đại học xã hội và nhân văn

  • Hành chính – Luật – Cảnh sát
  • Phòng cháy chữa cháy
  • Cảnh sát an ninh
  • Ngành ngoại ngữ
  • Giáo dục tiếng Hàn

2.750.000 KRW

Đại học Y tế phúc lợi

  • Phúc lợi xã hội
  • Giáo dục mầm non
  • Điều dưỡng
  • Tâm lý
  • Thể thao

2.997.000 KRW

Đại học Văn hóa nghệ thuật
  • Thiết kế nội thất
  • Thiết kế thời trang
  • Chăm sóc sắc đẹp
  • Quay phim chụp hình
  • Âm nhạc
3.483.000 KRW
Đại học công nghệ
  • Khoa học máy tính
  • Phần mềm
  • Điện điện tử
  • Kỹ thuật dân dụng
  • Xây dựng
  • Bất động sản
  • Kỹ thuật oto
  • Công nghệ sinh học
3.483.000 KRW

Đại học quản trị kinh doanh

  • Quản trị kinh doanh
  • Thuế
  • Thương mại quốc tế
  • Bất động sản tiền tệ
  • Khách sạn & du lịch
  • Hàng không
  • Ẩm thực nhà hàng

2.810.000 KRW

VI. CHƯƠNG TRÌNH SAU ĐẠI HỌC

TRƯỜNG THẠC SĨ ·         TIẾN SĨ

Chương trình sau đại học

  • Khoa Quản trị kinh doanh
  • Khoa kinh doanh Thuế vụ
  • Khoa Tiền tệ Bất đông sản
  • Khoa Quản trị Du lịch
  • Khoa Quản trị khách sạn
  • Khoa Chế biến thức ăn khách sạn
  • Khoa Cảnh sát
  • Khoa Luật
  • Khoa Hành chánh
  • Khoa truyền thông Báo chí
  • Khoa máy vi tính
  • Khoa Điện – Điện tử
  • Khoa Thông tin Tin học
  • Khoa Kiến trúc,
  • Khoa Thiết kế nội thất
  • Khoa Quay phim-chụp hình
  • khoa Âm nhạc
  • Khoa Chăm sóc sắc đẹp, khoa Thời trang- trang sức
  • Khoa Thực phẩm dinh dưỡng
  • Chương ngành độc lập: khoa Quản trị kinh doanh, khoa Bất động sản, khoa Giáo dục suốt đời, khoa truyền thanh-Báo chí, khoa Giáo dục Thiếu niên-Nhi đồng, khoa Sáng tác văn thể mỹ, khoa Âm nhạc, khoa Thiết kế nội thất, khoa Chăm sóc sắc đẹp, khoa Kỹ thuật sinh học y tế
  • Chuyên ngành liên kết: Khoa Du lịch, khoa Hành chánh-Tư pháp- Cảnh sát, khoa công nghệ Thông tin Tin học-Du lịch

 

Phúc lợi xã hội
  • Chính sách phúc lợi Xã hội
  • Phương pháp thực tiễn Phúc lợi Xã hội
  • Chính sách Phúc lợi Xã hội
  • Phúc lợi Y tế- Sức khoẻ thần kinh
  • Phúc lợi gia đình- người cao tuổi
  • Phúc lợi Thanh thiếu niên-Nhi đồng
  • Phúc lợi người tàn tật-phục hồi chức năng
Chính sách tư vấn Y tế
  • Khoa Quản lý Y tế Sức khỏe
  • Khoa Ngôn luận
  • Khoa Tư vấn Lâm sàng
  • Khoa Chính sách
  • Khoa Giáo dục Trọn đời
  • Khoa Giáo dục tiếng Hàn
  • Khoa sư phạm Anh
  • Khoa vật lý trị liệu nghề nghiệp
  • Khoa Y học thay thế
  • Khoa Chính sách thiết kế Công cộng
 

 

VI. HỌC BỔNG ĐẠI HỌC GWANGJU

dai-hoc-gwangju-광주대학교

1. NHẬP HỌC VÀ HỌC BỔNG THÀNH TÍCH

Thành tích Số tiền học bổng Ghi chú
Trên 3.0 100,000 Không phân biệt năm học, căn cứ vào thành tích học tập để cấp
Trên 3.5 300,000
Trên 4.0 600,000
4.5 1,000,000

Học bổng sau đại học

TOPIK 4 50% TOPIK Cấp độ 4 trở lên được cấp học bổng 50%.
TOPIK 3 40% TOPIK Cấp độ 3 được cấp học bổng 40%.

2. HỌC BỔNG TOPIK

Đại học Gwangju đã lập ra quỹ học bổng để khích lệ, khuyến khích sinh viên ưu tú, nếu đạt được năng lực tiếng Hàn cấp 3 trở lên và nhập học đại học thì được miễn giảm học phí, miễn giảm từ 20-45% tiền học phí cho sinh viên đại học, miễn giảm 40-50% cho sinh viên cao học.

Ngoài ra còn có những học bổng phong phú về thành tích học tập khác.

Học bổng đầu vào dành cho sinh viên quốc tế

Năng lực ngoại ngữ Quy định học bổng
Phí ký túc xá Phí nhập học Học phí Ghi chú
TOPIK
Cấp độ 3
Miễn giảm 100% 25% Miễn toàn bộ Phí Nhập học cho SV nước ngoài, trừ SV Sau đại học
TOPIK
Cấp độ 4
Miễn giảm 100% 40%
TOPIK
Cấp độ 5
Miễn giảm 100% 45%
TOPIK
Cấp độ 6
Miễn giảm 100% 50%

 

GỌI ASUNG NGAY ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN MIỄN PHÍ DU HỌC HÀN QUỐC

0971 61 20 20 – 0979 13 52 52 (ZALO)

HOẶC ĐĂNG KÝ TƯ VẤN TẠI ĐÂY

Trung Tâm Du Học Hàn Quốc Asung
Địa chỉ: Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM, Số 1 Võ Văn Ngân, Linh Chiểu, Thủ Đức, TP.HCM
Email: as@asung.edu.vn
Facebook: Du Học Hàn Quốc Asung
Website: www.asung.edu.vn – www.duhochan.edu.vn