Trường đại học Cheongju được thành lập năm 1947 tọa lạc tại tỉnh Chungcheongbuk-do. Trường đại học Cheongju là một trong những đại học hàng đầu tại miền Trung, một đại học mang tính toàn cầu.
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CHEONGJU 청주대학교 |
|
I. THÔNG TIN VỀ TRƯỜNG ĐẠI HỌC CHEONGJU
- Trường đại học Cheongju là một trong những đại học đầu tiên được công nhận hệ 4 năm thời kỳ giải phóng Hàn Quốc.
- Trường đại học Cheongju hiện đang có 12.000 sinh viên theo học. Trường hiện có 60 chuyên ngành. Trường đại học Cheongju có 1.000 du học sinh đến từ 20 quốc gia khác nhau đang theo học. Hiện tại đang hợp tác với 160 trường đại học khác nhau trên thế giới.
- Trường đại học Cheongju đứng thứ 7 cả nước về tiền tích luỹ trường.
- Là trường đại học đứng thứ 1 về ngành năng lượng và thiết kế công nghiệp.
II. ĐIỂM MẠNH CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC CHEONGJU
- Trường đại học Cheongju nằm trong thành phố Cheongju khu đô thị thoải mái cho việc học tập
- Giao thông thuận lợi.Từ Cheongju đến thủ đô Seoul 70 phút đi bằng ô tô, bến xe bus Cheongju nằm ngay cổng chính của trường.
- Nói giọng phổ thông, không sử dụng giọng địa phương.
- Trường đại học Cheongju có văn phòng hợp tác và phát triển quốc tế năng động
- Tỉ lệ học sinh bất hợp pháp của trường Đại học Cheongju ít hơn 1%, đã được bộ giáo dục công nhận là trường ưu tiên
- Trường đại học Cheongju có khuôn viên đẹp, đã từng là ngôi trường đào tạo của nhiều ngôi sao điện ảnh nổi tiếng hàng đầu của Hàn Quốc.
III. CHƯƠNG TRÌNH HỌC TIẾNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC CHEONGJU
1. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
Chương trình học | Chương trình học tiếng | Ghi chú | |
Ngày học | Thứ 2 ~ Thứ 6 (Tuần 5 buổi), Một kỳ 400 tiết học (bài giảng) | ||
Thời gian học | Tiết 1 | 09:00-09:50 | Sách và tài liệu nghe nhìn (ngữ pháp và bài tập luyện nói, trao đổi các hoạt động truyền thống) |
Tiết 2 | 10:00-10:50 | ||
Tiết 3 | 11:00-11:50 | ||
Nghỉ trưa | 12:00-13:30 | ||
Tiết 4 | 13:30-14:20 | ||
Luyện tập | 14:30-16:00 | ||
Tổ chức lớp học | Lớp TOPIK đặc biệt | Lớp học thêm bồi dưỡng để giúp học sinh thi lấy bằng TOPIK | |
Bằng cấp | Cấp 1 ~ Cấp 5 (Mỗi kì thông qua đợt thi xét tuyển lên cấp) | ||
Số lượng HS | Một lớp: 10 – 15 HS |
2. HỌC PHÍ CHƯƠNG TRÌNH HỌC TIẾNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC CHEONGJU
Loại | Chi phí |
Học phí (1 năm) | 5,200,000 KRW |
Phí nhập học | 50,000 KRW |
Bảo hiểm (1 năm) | 155,000 KRW |
Kí túc xá (1 học kì) | 764,000 KRW |
IV. HỆ ĐẠI HỌC TRƯỜNG ĐẠI HỌC CHEONGJU
1. CHUYÊN NGÀNH ĐÀO TẠO VÀ HỌC PHÍ
ĐẠI HỌC | KHOA | CHUYÊN NGÀNH | HỌC PHÍ |
Đại học kinh doanh | Quản trị kinh doanh | – Quản trị kinh doanh
– Kế toán |
1.738.500 KRW |
Quản trị khách sạn | – Quản trị du lịch
– Quản trị nhà hàng & khách sạn |
||
Thương mại kinh tế toàn cầu | – Thương mại quốc tế
– Thương mại và kinh tế Trung Quốc |
||
Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn | Nhân văn | – Ngữ văn Anh
– Ngôn ngữ và văn học Phương Đông – Thư viện và Khoa học thông tin |
1.738.500 KRW |
Truyền thông đa phương tiện | – Truyền thông và văn hóa Hàn Quốc
– Lịch sử văn hóa quan hệ công chúng |
||
Đại học Khoa học | Hóa học ứng dụng | – Kỹ thuật điện tử
– Kiểm soát điện – Kỹ thuật bán dẫn & thiết kế |
1,972,250 KRW |
Phần mềm hội tụ | – Thống kê dữ liệu lớn
– Phần mềm trí tuệ nhân tạo – Bảo mật kỹ thuật số |
||
Công nghệ tích hợp năng lượng và Photon | – Năng lượng và hóa học ứng dụng
– Hội tụ năng lượng photon |
||
Hội tụ công nghệ sinh học | – Kỹ thuật Dược phẩm y sinh
– Kỹ thuật công nghiệp sinh học |
||
Thiết kế môi trường con người | – Kiến trúc & Kỹ thuật kiến trúc
– Quy hoạch thành phố cảnh quan – Kỹ thuật Xây dựng & Môi trường – Thiết kế công nghiệp |
||
Sư phạm | – Giáo dục kinh điển Trung-Hàn
– Toán học |
1,972,250 KRW | |
Đại học Nghệ thuật | Nghệ thuật và Thiết kế | – Thiết kế Hình ảnh truyền thông
– Đồ thủ công – Nghệ thuật & Thời trang – Thiết kế tương tác thông tin – Hoạt hình và đồ họa |
2,192,250 KRW |
Điện ảnh, Phim truyền hình và âm nhạc | Điện ảnh, Phim truyền hình và âm nhạc | ||
Đại học Khoa học y tế và sức khỏe | – Điều dưỡng
– Nha khoa – Khoa học phóng xạ – Vật lý trị liệu – Khoa học thí nghiệm y sinh – Quản lý hệ thống chăm sóc sức khỏe – Phục hồi sức khỏe thể thao |
1,972,250 KRW | |
Khác | – Kỹ thuật hàng không và cơ khí– Khoa học hàng không và Hoạt động bay
– Quân sự |
2,192,250 KRW |
3. KÝ TÚC XÁ
Hạng mục | Phòng 2 người | Phòng 4 người |
Phí KTX | 740.000 KRW | 591.000 KRW |
Phí ăn | 538.200 KRW | 538.200 KRW |
Kiểm tra sức khoẻ | 8.000 KRW | 8.000 KRW |
Cọc | 10.000 KRW | 10.000 KRW |
3. CHẾ ĐỘ HỌC BỔNG CỦA DU HỌC SINH THEO HỌC HỆ CHUYÊN NGÀNH
Học bổng cho sinh viên nhập học kỳ đầu tiên
Thể loại | (Học phí + Phí nhập học) |
Topik cấp 5-cấp 6 | Miễn giảm 100% |
Topik cấp 4 | Miễn giảm 90% |
Topik cấp 3 | Miễn giảm 80% |
SV chưa có bằng Topik | Miễn giảm 70% |
Sinh viên đang theo học
Điểm số | Miễn giảm học phí | |
Topik 4 trở lên | Chưa đạt tới Topik 4 | |
Theo tiêu chuẩn thường Topik cấp 4, ĐH Nghệ thuật Topik 3 | ||
4.0 Trở lên | Miễn giảm 100% | Miễn giảm 90% |
3.0 Trở lên | Miễn giảm 50% | Miễn giảm 40% |
2.0 Trở lên | Miễn giảm 30% | Miễn giảm 20% |
Asung là một trong những đơn vị tư vấn du học UY TÍN, LÂU NĂM VÀ CHỈ CHUYÊN về du học Hàn Quốc tại TP.HCM. Mọi hồ sơ thủ tục, chi phí và hợp đồng đều được CÔNG KHAI RÕ RÀNG, MINH BẠCH. Hãy đến Asung để được tư vấn du học chính xác nhất! |
GỌI ASUNG NGAY ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN MIỄN PHÍ DU HỌC HÀN QUỐC
0971 61 20 20 – 0979 13 52 52 (ZALO)
HOẶC ĐĂNG KÝ TƯ VẤN TẠI ĐÂY |