VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TIÊN TIẾN HÀN QUỐC KAIST

dai-hoc-han-quoc-kaist

Trường đại học Kaist là một viện nghiên cứu về khoa học và công nghệ cao hàng đầu của Châu Á, cũng như thế giới. KAIST là trường đại học chuyên sâu về nghiên cứu khoa học đầu tiên ở bậc sau đại học của Hàn Quốc.

KAIST_logo.svg
  • Tên tiếng Anh: Korea Advanced Institute of Science and Technology
  • Tên tiếng Hàn: 한국과학기술원
  • Năm thành lập: 1971
  • Website: www.kaist.ac.kr
  • Điện thoại: +82 42-350-2114
  • Địa chỉ: KAIST, 291 Daehak-ro, Yuseong-gu, Daejeon (cơ sở chính)

I. THÔNG TIN VỀ VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TIÊN TIẾN HÀN QUỐC KAIST

KAIST – Viện khoa học và công nghệ tiên tiến Hàn Quốc (Korea Advanced Institute of Science and Technology) được thành lập vào năm 1971. Là ngôi trường đào tạo, định hướng nghiên cứu về khoa học kỹ thuật hàng đầu Hàn Quốc, danh tiếng ở Châu Á và trên toàn thế giới.

Như tên gọi của mình, KAIST – Viện khoa học và công nghệ tiên tiến Hàn Quốc nổi bật về các ngành đào tạo Kỹ thuật, Khoa học tự nhiên, ngoài ra trường còn đào tạo các chuyên ngành khác như Quản trị kinh doanh,…

Trường có các cơ sở tại Daejeon (cơ sở chính) và Seoul. Trường hiện có 5 đại học trực thuộc, 13 trường sau đại học, 7 trường nghiên cứu, cùng với đó là 27 khoa đào tạo các chuyên ngành khác nhau. Tính đến nay, trường đã đào tạo được 64.739 sinh viên, trong đó có 33.230 thạc sĩ và 13.320 tiến sĩ.

II. THÀNH TÍCH NỔI BẬT – KAIST

Xếp thứ 95 trên thế giới về độ uy tín năm 2008.

Được công nhận và biết đến là trường Đại học tốt nhất Hàn Quốc. KAIST xếp TOP 1 Đại học tốt nhất Hàn Quốc, TOP 41 Đại học tốt nhất trên thế giới (Theo QS Global World Ranking 2020), TOP 4 Đại học tốt nhất Hàn Quốc (Theo 4icu).

KAIST là trường chuyên sâu về đào tạo khoa học bậc cao học đầu tiên tại Hàn Quốc.

Năm 2021, trường xếp thứ 12 trong bảng xếp hạng các trường Đại học hàng đầu Châu Á và hạng 39 trong bảng xếp hạng các trường Đại học hàng đầu thế giới (theo QS World University Rankings)

Theo QS World University Rankings, năm 2020, trường đạt các thứ hạng cao quý sau:

  • Trường đại học số 1 Hàn Quốc, xếp trên TOP SKY Đại học Quốc gia Seoul, Yonsei và Korea.
  • Hạng 17 thế giới về Kỹ thuật Điện & Điện tử
  • Hạng 19 thế giới về Khoa học Vật liệu
  • Hạng 23 thế giới về Kỹ thuật Hoá học

III. CHƯƠNG TRÌNH HỌC TIẾNG – KAIST

Kaist

1. ĐIỀU KIỆN NHẬP HỌC 

  • Sinh viên đã tốt nghiệp cấp 3
  • Khả năng tiếng: Tối thiểu TOEFL iBT 83, TEPS(NEW) 326, IELTS 6.5, TOEIC Đọc & Nghe 720.
  • Chứng chỉ: SAT 1, SAT 2, AP, IB, GCE A-Level, ACT

2. HỌC PHÍ CHƯƠNG TRÌNH HỌC TIẾNG

1. Học phí : 
Lớp Học phí (won) / tháng
Sinh viên của KAIST Sinh viên ngoài KAIST
Sơ cấp đến trung cấp 52,000 163,000
Luyện thi TOPIK 52,000 163,000
*Giờ học/tháng: 24 giờ
2. Kỳ nhập học : Lớp học được mở mỗi tháng

3. Thông tin khoá học :

  • Mỗi lớp bao gồm 4 tháng (96 giờ) : giáo trình Seogang Korean
  • Các lớp TOPIK 5 tháng (120 giờ)

4. Ký túc xá : 78,000 won đến 292,000 won/tháng (cho các phòng đơn, đôi, ba,…)

IV. CHUYÊN NGÀNH ĐÀO TẠO

V-KIST

1. CHUYÊN NGÀNH ĐÀO TẠO

Trường Khoa
Khoa học tự nhiên
  • Vật lý
  • Khoa học toán học
  • Hóa học
  • Khoa học và công nghệ nano
Khoa học đời sống và công nghệ sinh học
  • Công nghệ Sinh học
  • Kỹ thuật Y sinh (sau đại học)
Kỹ thuật
  • Kỹ thuật cơ khí
  • Kỹ thuật hàng không vũ trụ
  • Kỹ thuật điện
  • Kỹ thuật máy tính
  • Kỹ thuật Xây dựng dân dụng và môi trường
  • Kỹ thuật Bio and Brain
  • Thiết kế công nghiệp
  • Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
  • Kỹ thuật hóa học và sinh học phân tử
  • Kỹ thuật và khoa học vật liệu
  • Kỹ thuật hạt nhân và lượng tử
  • Green Transportation (sau đại học)
  • Graduate School of EEWS (sau đại học)
  • AI (sau đại học)
Khoa học hội tụ và nghệ thuật tự do
  • Kỹ thuật văn hóa (sau đại học)
  • Chương trình Moon Soul cho chiến lược tương lai (sau đại học)
  • Sở hữu trí tuệ (sau đại học)
  • Khoa học báo chí (sau đại học)
  • Chính sách Khoa học, Công nghệ (sau đại học)
  • Khoa học xã hội và nhân văn
Kinh doanh
  • Kỹ thuật quản lý (Cơ sở Seoul)
  • Quản trị Kinh doanh và Công nghệ (Cơ sở Daejeon)
Nghiên cứu liên ngành

2. HỌC PHÍ HỆ ĐẠI HỌC

  • Phí nhập học: 80,000 KRW (1,600,000 VND)
  • Học phí bậc Cử nhân: dao động từ 6,900,000 – 9,200,000 KRW/năm (136 – 184 triệu VND)
  • Học phí bậc Sau Đại học: dao động từ 29,000,000 – 32,000,000 KRW/năm (580 – 640 triệu VND)

3. CHI PHÍ KÝ TÚC XÁ

ktx-kaist

Hệ thống Ký túc xá của KAIST gồm 21 tòa nhàSarang Hall, Somang Hall, Seongsil Hall, Jilli Hall, Silloe Hall,… Đầy đủ các tiện ích: nhà ăn, sân vận động, thể thao,…

Chi phí KTX:

78,000 won đến 292,000 won/tháng (cho các phòng đơn, đôi, ba,…)

V. CHUYÊN NGÀNH SAU ĐẠI HỌC

Đại học trực thuộc Chuyên ngành Cấp học
Khoa học tự nhiên Vật lý Thạc sĩ kết hợp tiến sĩ, Tiến sĩ
  Toán học Thạc sĩ, Thạc sĩ kết hợp tiến sĩ, Tiến sĩ
  Hoá học Thạc sĩ kết hợp tiến sĩ, Tiến sĩ
Khoa học Đời sống & Kỹ thuật sinh học Sinh học Thạc sĩ kết hợp tiến sĩ, Tiến sĩ
Khoa học và Kỹ thuật Y tế sau đại học:

  • Bác sĩ-Nhà khoa học (yêu cầu bằng cấp y tế)
  • Khoa học và Kỹ thuật Y tế (yêu cầu bằng cấp khoa học kỹ thuật)
Thạc sĩ kết hợp tiến sĩ, Tiến sĩ

Kỹ thuật

Cơ khí Thạc sĩ, tiến sĩ
  Hàng không vũ trụ Thạc sĩ, tiến sĩ
  Kỹ thuật điện Thạc sĩ, Thạc sĩ kết hợp tiến sĩ, Tiến sĩ
  Robot Thạc sĩ, tiến sĩ
  Phương tiện giao thông Thạc sĩ, tiến sĩ
  Máy tính Thạc sĩ, Thạc sĩ kết hợp tiến sĩ, Tiến sĩ
  Bảo mật thông tin Thạc sĩ, tiến sĩ
  Trí tuệ nhân tạo A.I. Thạc sĩ, Thạc sĩ kết hợp tiến sĩ, Tiến sĩ
  Xây dựng & Kỹ thuật môi trường Thạc sĩ, tiến sĩ
  Công nghệ năng lượng & môi trường Thạc sĩ, tiến sĩ
  Kỹ thuật Bio & Brain Thạc sĩ, tiến sĩ
  Kỹ thuật Não bộ & Nhận thức Thạc sĩ kết hợp tiến sĩ
  Thiết kế công nghiệp Thạc sĩ, tiến sĩ
  Kỹ thuật hệ thống & công nghiệp Thạc sĩ, Thạc sĩ kết hợp tiến sĩ, Tiến sĩ
  Kỹ thuật dịch vụ tri thức Thạc sĩ, tiến sĩ
  Kỹ thuật Hoá học & phân tử sinh học Thạc sĩ, tiến sĩ
  Kỹ thuật & khoa học vật liệu Thạc sĩ, tiến sĩ
  Kỹ thuật nguyên tử & hạt nhân Thạc sĩ, tiến sĩ
  Trường sau đại học Cho Chun Shik về phương tiện     giao thông xanh Thạc sĩ, tiến sĩ
Nghệ thuật tự do & Khoa học tổng hợp Công nghệ nội dung Thạc sĩ, tiến sĩ
  Khoa học, Công nghệ & Chính sách Thạc sĩ, tiến sĩ
Kinh doanh
(Daejeon)
Quản lý công nghệ & kinh doanh Thạc sĩ, tiến sĩ
  Công nghệ IT toàn cầu Thạc sĩ, tiến sĩ
Kinh doanh
(Seoul)
Kỹ thuật quản lý Thạc sĩ, Thạc sĩ kết hợp tiến sĩ, Tiến sĩ
  Techno-MBA Thạc sĩ
  Finance MBA Thạc sĩ
  Chương trình chính sách & Kinh doanh Xanh Thạc sĩ

VI. HỌC BỔNG

Phân loại Học bổng Điều kiện
Học bổng hệ đại học
  • Học phí toàn phần: miễn học phí 8 học kỳ
  • Chi phí sinh hoạt: 350.000 KRW mỗi tháng
  • Bảo hiểm y tế
  • Sinh viên quốc tế
  • Duy trì GPA từ 2.7 – 4.3
Học bổng chương trình đào tạo hệ sau đại học
  • Học phí toàn phần: miễn học phí cho 4 học kỳ (thạc sĩ) / 8 học kỳ (Tiến sĩ)
  • Chi phí sinh hoạt: 350.000 KRW/tháng (thạc sĩ) hoặc 400.000 KRW/tháng (tiến sĩ)
  • Bảo hiểm y tế
  • Lương bổ sung cho trợ lý nghiên cứu.
Duy trì điểm trung bình GPA từ 2.0 – 4.3

>>Xem thêm: TRƯỜNG ĐẠI HỌC INJE

TRUNG TÂM DU HỌC HÀN QUỐC UY TÍN ASUNG

CHỈ THU PHÍ DỊCH VỤ KHI HỌC VIÊN NHẬN ĐƯỢC VISA

dang-ky-tu-van-du-hoc

DU HỌC HÀN QUỐC ASUNG

Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM, Số 1 Võ Văn Ngân, Linh Chiểu, Thủ Đức, TP.HCM

Facebook: Du học Hàn Quốc Asung

Website: www.asung.edu.vn

Email: as@asung.edu.vn

Hotline: 0979 13 52 52 – 0971 61 20 20 ( Zalo )