ĐẠI HỌC QUỐC GIA CHANGWON-창원대학교

Đại học Quốc gia Changwon có tên gọi đầy đủ là: Đại học quốc gia Changwon (Changwon National University), đây là trường đại học công lập của Hàn Quốc. ĐH Changwon đang là trường top 1% (trường visa thẳng).

logo-truong-dai-hoc-changwon
  • Tên tiếng Anh: Changwon National University
  • Tên tiếng Hàn: 창원대학교
  • Năm thành lập: 1969
  • Website: www.changwon.ac.kr
  • Địa chỉ: 20 Changwondae-ro Uichang-gu Changwon-si, Gyeongsangnam-do

I. THÔNG TIN VỀ TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA CHANGWON

changwon-university

Đại học Quốc gia Changwon Hàn Quốc được thành lập năm 1969, tiền thân là trường Cao đẳng Masan. CWNU là đại học quốc gia duy nhất đại diện cho thành phố Changwon, tỉnh Gyeongsangnam.

Đại học Quốc gia Changwon là một trường đại học công lập lớn tại Hàn Quốc, trường nằm ở Changwon một thành phố công nghiệp sầm uất nổi tiếng ở phía nam Hàn Quốc.

Đến đây học tập du học sinh quốc tế sẽ có nhiều công việc làm thêm, vì khu vực này là một thành phố công nghiệp lớn.

Đại học Quốc gia Changwon hấp dẫn du học sinh quốc tế bởi khi hậu ven biển mát mẻ, nhịp sống sôi động và chi phí sinh hoạt hợp lý, chỉ bẳng 50 – 60% chi phí tại Seoul.

ĐHQG Changwon gồm 7 đại học trực thuộc giảng dạy 56 ngành học. Trường hiện có quan hệ hợp tác với 147 đại học hàng đầu tại 26 quốc gia trên toàn thế giới.

II. THÀNH TÍCH NỔI BẬT TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA CHANGWON

  • Trường Changwon có tỷ lệ việc làm của sinh viên tốt nghiệp cao nhất trong khối trường công lập tại Hàn Quốc (năm 2014)
  • CWNU toạ lạc gần Khu liên hợp công nghiệp quốc gia Changwon, tạo điều kiện thuận lợi cho chương trình hợp tác công nghiệp – đại học mới của trường.
  • Đại học Changwon được Bộ Giáo dục Hàn Quốc bình chọn tham gia các dự án quốc gia quy mô lớn:
    • Dự án chuyên ngành đại học địa phương (CK-1),
    • Dự án xúc tiến giáo dục đại học hàng đầu (ACE)
    • Dự án hỗ trợ thúc đẩy đại học hàng đầu hợp tác quốc tế (LINC).

III. CHƯƠNG TRÌNH HỌC TIẾNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA CHANGWON

changwon

1. ĐIỀU KIỆN NHẬP HỌC 

  • Điều kiện về học vấn: điểm trung bình tốt nghiệp 3 năm từ 7.0 trở lên
  • Khả năng tiếng Hàn: Không yêu cầu TOPIK

2. HỌC PHÍ CHƯƠNG TRÌNH HỌC TIẾNG

Học phí 1 năm ngôn ngữ 4.800.000 KRW
Phí nhập học 100.000 KRW
Bảo hiểm 150.000 KRW
KTX 16 tuần 1.000.000 KRW
Phí đưa đón tại sân bay 70.000 KRW
Tài liệu 64.000 KRW

3. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

Trên lớp
  • Thời gian học: Thứ 2 – Thứ 6, 10 tuần/kỳ ~ 200 giờ
  • Cấp độ từ 1 – 6: Nghe, nói, đọc, viết, tập trung đào tạo giao tiếp
  • Sĩ số lớp: 15 học viên
Lớp học thêm
  • Luyện thi TOPIK
  • Lớp văn hóa: Thư pháp, Taekwondo, phát âm, nghe hội thoại thường nhật, luyện viết, v.v
  • Mỗi kỳ đều có các hoạt động trải nghiệm văn hóa

IV. CHUYÊN NGÀNH ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA CHANGWON

dai-hoc-quoc-gia-changwon

1. CHUYÊN NGÀNH ĐÀO TẠO

 Trường  Khoa
 Đại học nhân văn – Ngôn ngữ và văn học Hàn Quốc
– Ngôn ngữ và văn học Anh
– Ngôn ngữ và văn học Đức
– Ngôn ngữ và văn học Pháp
– Ngôn ngữ và văn học Nhật Bản
– Lịch sử
– Triết học
– Giáo dục đặc biệt
– Sư phạm mầm non
 Đại học Khoa học xã hội – Luật
– Hành chính công
– Quan hệ quốc tế
– Trung Quốc học
– Xã hội học
– Truyền thông đại chúng
– Phúc lợi gia đình
 Đại học kinh tế & kinh doanh – Kinh doanh toàn cầu
– Quản trị kinh doanh
– Kế toán
– Thuế
– Thương mại quốc tế
– Công nghiệp tiên tiến
– Thông tin doanh nghiệp
– Kinh doanh công nghiệp
 Đại học khoa học tự nhiên – Toán học
– Vật lý
– Sinh học và Hóa học
– Thống kê
– Khoa học sức khỏe sinh học
– Thời trang & Dệt may
– Thực phẩm và Dinh dưỡng
– Giáo dục thể chất
– Điều dưỡng
 Đại học kỹ thuật – Kỹ thuật công nghiệp và Kiến trúc hải quân
– Kỹ thuật Xây dựng, Môi trường và Hóa học
– Kiến ​​trúc
– Kỹ thuật kiến ​​trúc
– Kỹ thuật máy tính
– Kỹ thuật Thông tin & Truyền thông
– Cơ điện tử
 Đại học cơ điện tử – Kỹ thuật cơ khí
– Kỹ thuật Điện, Điện tử & Điều khiển
– Khoa học Vật liệu và Kỹ thuật
– Công nghiệp nặng & Xây dựng Doosan
 Đại học nghệ thuật – Âm nhạc
– Mỹ thuật
– Thiết kế
– Dance
– Công nghệ văn hóa
 Đại học Hội tụ tương lai – Hội tụ tương lai
– Quản lý tài sản
– Chăm sóc chống lão hóa và chăm sóc sức khỏe
– Hội tụ liên doanh

2. HỌC PHÍ HỆ ĐẠI HỌC

Ngành học Học phí 1 Học phí 2 Tổng học phí
KRW/kỳ VND/kỳ
Khoa học xã hội & Nhân văn 376,500 1,309,000 1,685,500 33,710,000
Phát thanh truyền hình 376,500 1,389,000 1,765,500 35,310,000
Khoa học tự nhiên 385,000 1,635,500 2,020,500 40,410,000
Kỹ thuật & nghệ thuật 385,000 1,779,500 2,164,500 43,290,000

3. CHI PHÍ KÝ TÚC XÁ

ky-tuc-xa-dai-hoc-changwon

Chi phí phòng ở
KTX Phòng Tiện ích Chi phí (KRW/16 tuần)
Tòa A Phòng đôi Phòng tắm chung 421.120
Tòa B Phòng đôi
  • Dạng căn hộ
  • 3 phòng đôi, 2 Toilet, 1 phòng khách
504.000
Tòa C Phòng đôi
  • Phòng ngủ
  • Phòng tắm, Toilet
604.000
Tòa D Phòng đôi
  • Phòng ngủ
  • Phòng tắm, Toilet, ban công
615.000

V. CHUYÊN NGÀNH SAU ĐẠI HỌC

1. CHUYÊN NGÀNH ĐÀO TẠO

Trường  Khoa Nội dung Chương trình
 Thạc sĩ  Tiến sĩ Kết hợp 

Khoa học, xã hội & nhân văn

Ngôn ngữ và văn học Hàn Quốc Ngôn ngữ học Hàn Quốc, văn học đương đại X X
Ngôn ngữ và văn học Anh Ngôn ngữ và văn học Anh X X
Ngôn ngữ và văn học Đức Ngôn ngữ và văn học Đức X
Ngôn ngữ và văn học Pháp Ngôn ngữ và văn học Pháp X
Lịch sử Lịch sử Hàn Quốc, lịch sử phương Đông, lịch sử phương Tây X X X
Triết học Triết học phương đông X
Sư phạm Lịch sử giáo dục & triết học, xã hội học giáo dục – giáo dục trọn đời X X
Giáo dục đặc biệt Giáo dục cho trẻ khiếm thính và khiếm thính – đa khuyết tật & chậm phát triển trí tuệ, Giáo dục cho trẻ rối loạn cảm xúc và hành vi học tập khuyết tật – chậm phát triển trí tuệ X X X
Giáo dục mầm non Sư phạm mầm non X
Luật Luật tư, luật công, luật hình sự X X
Hành chính công Hành chính công X X
Quan hệ quốc tế Quan hệ quốc tế X
Trung Quốc học Trung Quốc học X
Thương mại quốc tế Quản lý thương mại, kinh doanh quốc tế X X X
Quản trị kinh doanh Nhân sự & tổ chức, Khoa học quản lý và chiến lược kinh doanh, Kinh doanh và tiếp thị quốc tế, Tài chính X X
Kinh tế & thông tin tài chính Kinh tế, Tài chính & Bảo hiểm X X X
Kế toán Kế toán, thông tin doanh nghiệp X X
Thuế Thuế X

Khoa học tự nhiên

Toán học & Thống kê Toán, Toán ứng dụng, Thống kê, Sư phạm X X
Vật lý Vật lý X X X
Hoá học Hoá học X X X
Thực phẩm & dinh dưỡng Khoa học thực phẩm, Ăn kiêng X X X
Thời trang & Dệt may Thời trang, khoa học vật liệu X X X
Sinh học & Vi sinh Động vật học, tế bào học, vi sinh học, kỹ thuật di truyền X X X
Khoa học sinh hóa & sức khỏe Khoa học y sinh, sức khỏe công nghiệp X
Khoa học điều dưỡng Khoa học điều dưỡng X

Kỹ thuật

Kỹ thuật Cơ điện tử Cơ khí Cơ khí X X
Thiết kế và sản xuất cơ khí Thiết kế và sản xuất cơ khí X X X
Kỹ thuật điện Kỹ thuật điện X X X
Kỹ thuật điện tử Kỹ thuật điện tử X X X
Điều khiển và thiết bị Điều khiển và thiết bị X X
Công nghệ máy tính Công nghệ máy tính X X X
Khoa học vật liệu & Kỹ thuật Kỹ thuật luyện kim và vật liệu tiên tiến Kỹ thuật luyện kim và vật liệu tiên tiến X X X
Vật liệu hội tụ Khoa học và Kỹ thuật Hội tụ vật liệu khoa học và kỹ thuật X X X
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp Kỹ thuật hệ thống công nghiệp X X
Kỹ thuật môi trường Kỹ thuật môi trường X X X
Kỹ thuật hệ thống hóa học Kỹ thuật hệ thống hóa học X X X
Xây dựng dân dụng Xây dựng dân dụng X X X
Kỹ thuật kiến ​​trúc Kỹ thuật kiến ​​trúc X X X
Công nghệ thông tin & Truyền thông Công nghệ thông tin & Truyền thông X
Kiến trúc Kiến trúc X
Công nghệ đóng tàu và Hàng hải Công nghệ đóng tàu và Hàng hải X

Nghệ thuật,

Giáo dục thể chất

Âm nhạc Âm nhạc X
Mỹ thuật Mỹ thuật Hàn quốc X
Thiết kế công nghiệp Thiết kế công nghiệp X X X
Dance Khiêu vũ Hàn Quốc, Ba lê, Nhạc kịch, Nhảy hiện đại X
Giáo dục thể chất Khoa học xã hội và nhân văn, khoa học tự nhiên X X

2. HỌC PHÍ HỆ SAU ĐẠI HỌC 

Trường Phí nhập học Học phí Tổng
Khoa học xã hội & nhân văn 399.500 won 1.525.500 won 1.925.000 won
Khoa học tự nhiên, Giáo dục thể chất 408.500 won 1.909.500 won 2.318.000 won
Kỹ thuật, Nghệ thuật 437.000 won 2.074.000won 2.511.000 won

VI. HỌC BỔNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC CHANGWON

1. HỌC BỔNG SINH VIÊN MỚI NHẬP HỌC

Đại học Sau đại học
  1. TOPIK 5 trở lên : 100% học phí
  2. TOPIK 4 : 50% học phí
  1. Sinh viên ĐH Changwon học lên: Học bổng toàn phần
  2. TOPIK 4 trở lên / iBT 90 (TOEFL 577, TOEIC 830, TEPS 610, IELTS 6.0) trở lên: 100% học phí

2. HỌC BỔNG KẾT QUẢ HỌC TẬP

Đại học Sau Đại học
  • Chọn ra từ 50% sinh viên có thành tích tốt nhất
  • Xét học bổng theo thang điểm 100% (70% điểm GPA học kỳ trước, 30% kết quả kiểm tra năng lực tiếng Hàn).
  • Chọn ra từ 20% sinh viên có thành tích tốt nhất
  • Xét học bổng theo thang điểm 100% (70% điểm GPA học kỳ trước, 30% kết quả kiểm tra năng lực tiếng Hàn hoặc tiếng Anh. (TOEIC, TOEFL, IBT , TEPS, IELTS)

 

>>Xem thêm: TRƯỜNG ĐẠI HỌC INJE
>>Xem thêm: Chi phí du học Hàn Quốc

TRUNG TÂM DU HỌC HÀN QUỐC UY TÍN ASUNG

CHỈ THU PHÍ DỊCH VỤ KHI HỌC VIÊN NHẬN ĐƯỢC VISA

dang-ky-tu-van-du-hoc

DU HỌC HÀN QUỐC ASUNG

Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM, Số 1 Võ Văn Ngân, Linh Chiểu, Thủ Đức, TP.HCM

Facebook: Du học Hàn Quốc Asung

Website: www.asung.edu.vn

Email: as@asung.edu.vn

Hotline: 0979 13 52 52 – 0971 61 20 20 ( Zalo )