TRƯỜNG ĐẠI HỌC CHEONGJU – 청주대학교

Trường đại học Cheongju được thành lập năm 1947 tọa lạc tại tỉnh Chungcheongbuk-do. Trường đại học Cheongju là một trong những đại học hàng đầu tại miền Trung, một đại học mang tính toàn cầu.

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CHEONGJU

청주대학교

  • Địa chỉ: 298, Daeseong-ro, Cheongwon-gu, Cheongju-si, Chungcheongbuk-do, Republic of Korea
  • Số điện thoại: +82 43-229-8114
  • Website: http://www.cju.ac.kr/eng/index.do

 

I. THÔNG TIN VỀ TRƯỜNG ĐẠI HỌC CHEONGJU

  • Trường đại học Cheongju là một trong những đại học đầu tiên được công nhận hệ 4 năm thời kỳ giải phóng Hàn Quốc.
  • Trường đại học Cheongju hiện đang có 12.000 sinh viên theo học. Trường hiện có 60 chuyên ngành. Trường đại học Cheongju có 1.000 du học sinh đến từ 20 quốc gia khác nhau đang theo học. Hiện tại đang hợp tác với 160 trường đại học khác nhau trên thế giới.
  • Trường đại học Cheongju đứng thứ 7 cả nước về tiền tích luỹ trường.
  • Là trường đại học đứng thứ 1 về ngành năng lượng và thiết kế công nghiệp.
    Khuôn viên trường Đại học Cheongju từ trên cao

II. ĐIỂM MẠNH CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC CHEONGJU

  • Trường đại học Cheongju nằm trong thành phố Cheongju khu đô thị thoải mái cho việc học tập
  • Giao thông thuận lợi.Từ Cheongju đến thủ đô Seoul 70 phút đi bằng ô tô, bến xe bus Cheongju nằm ngay cổng chính của trường.
  • Nói giọng phổ thông, không sử dụng giọng địa phương.
  • Trường đại học Cheongju có văn phòng hợp tác và phát triển quốc tế năng động
  • Tỉ lệ học sinh bất hợp pháp của trường Đại học Cheongju ít hơn 1%, đã được bộ giáo dục công nhận là trường ưu tiên
  • Trường đại học Cheongju có khuôn viên đẹp, đã từng là ngôi trường đào tạo của nhiều ngôi sao điện ảnh nổi tiếng hàng đầu của Hàn Quốc.

III. CHƯƠNG TRÌNH HỌC TIẾNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC CHEONGJU

1. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

Chương trình học Chương trình học tiếng Ghi chú
Ngày học Thứ 2 ~ Thứ 6 (Tuần 5 buổi), Một kỳ 400 tiết học (bài giảng)
Thời gian học Tiết 1 09:00-09:50 Sách và tài liệu nghe nhìn (ngữ pháp và bài tập luyện nói, trao đổi các hoạt động truyền thống)
Tiết 2 10:00-10:50
Tiết 3 11:00-11:50
Nghỉ trưa 12:00-13:30
Tiết 4 13:30-14:20
Luyện tập 14:30-16:00
Tổ chức lớp học Lớp TOPIK đặc biệt Lớp học thêm bồi dưỡng để giúp học sinh thi lấy bằng TOPIK
Bằng cấp Cấp 1 ~ Cấp 5 (Mỗi kì thông qua đợt thi xét tuyển lên cấp)
Số lượng HS Một lớp: 10 – 15 HS

 

2. HỌC PHÍ CHƯƠNG TRÌNH HỌC TIẾNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC CHEONGJU

Loại Chi phí
Học phí (1 năm) 5,200,000 KRW
Phí nhập học 50,000 KRW
Bảo hiểm (1 năm) 155,000 KRW
Kí túc xá (1 học kì) 764,000 KRW

 

Khuôn viên trường Đại học Cheongju

IV. HỆ ĐẠI HỌC TRƯỜNG ĐẠI HỌC CHEONGJU

1. CHUYÊN NGÀNH ĐÀO TẠO VÀ HỌC PHÍ

ĐẠI HỌC KHOA CHUYÊN NGÀNH HỌC PHÍ
Đại học kinh doanh Quản trị kinh doanh – Quản trị kinh doanh

– Kế toán

1.738.500 KRW
Quản trị khách sạn – Quản trị du lịch

– Quản trị nhà hàng & khách sạn

Thương mại kinh tế toàn cầu – Thương mại quốc tế

– Thương mại và kinh tế Trung Quốc

Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn Nhân văn – Ngữ văn Anh

– Ngôn ngữ và văn học Phương Đông

– Thư viện và Khoa học thông tin

1.738.500 KRW
Truyền thông đa phương tiện – Truyền thông và văn hóa Hàn Quốc

– Lịch sử văn hóa quan hệ công chúng

Đại học Khoa học Hóa học ứng dụng – Kỹ thuật điện tử

– Kiểm soát điện

– Kỹ thuật bán dẫn & thiết kế

1,972,250 KRW
Phần mềm hội tụ – Thống kê dữ liệu lớn

– Phần mềm trí tuệ nhân tạo

– Bảo mật kỹ thuật số

Công nghệ tích hợp năng lượng và Photon  – Năng lượng và hóa học ứng dụng

– Hội tụ năng lượng photon

Hội tụ công nghệ sinh học – Kỹ thuật Dược phẩm y sinh

– Kỹ thuật công nghiệp sinh học

Thiết kế môi trường con người – Kiến trúc & Kỹ thuật kiến trúc

– Quy hoạch thành phố cảnh quan

– Kỹ thuật Xây dựng & Môi trường

– Thiết kế công nghiệp

Sư phạm – Giáo dục kinh điển Trung-Hàn

– Toán học

1,972,250 KRW
Đại học Nghệ thuật Nghệ thuật và Thiết kế – Thiết kế Hình ảnh truyền thông

– Đồ thủ công

– Nghệ thuật & Thời trang

– Thiết kế tương tác thông tin

– Hoạt hình và đồ họa

2,192,250 KRW
Điện ảnh, Phim truyền hình và âm nhạc Điện ảnh, Phim truyền hình và âm nhạc
Đại học Khoa học y tế và sức khỏe – Điều dưỡng

– Nha khoa

– Khoa học phóng xạ

– Vật lý trị liệu

– Khoa học thí nghiệm y sinh

– Quản lý hệ thống chăm sóc sức khỏe

– Phục hồi sức khỏe thể thao

1,972,250 KRW
Khác – Kỹ thuật hàng không và cơ khí– Khoa học hàng không và Hoạt động bay

– Quân sự

2,192,250 KRW

3. KÝ TÚC XÁ

Hạng mục Phòng 2 người Phòng 4 người
Phí KTX 740.000 KRW 591.000 KRW
Phí ăn 538.200 KRW 538.200 KRW
Kiểm tra sức khoẻ 8.000 KRW 8.000 KRW
Cọc 10.000 KRW 10.000 KRW

 

3. CHẾ ĐỘ HỌC BỔNG CỦA DU HỌC SINH THEO HỌC HỆ CHUYÊN NGÀNH

Học bổng cho sinh viên nhập học kỳ đầu tiên

Thể loại (Học phí + Phí nhập học)
Topik cấp 5-cấp 6 Miễn giảm 100%
Topik cấp 4 Miễn giảm 90%
Topik cấp 3 Miễn giảm 80%
SV chưa có bằng Topik Miễn giảm 70%

 

Sinh viên đang theo học

Điểm số Miễn giảm học phí
Topik 4 trở lên Chưa đạt tới Topik 4
Theo tiêu chuẩn thường Topik cấp 4, ĐH Nghệ thuật Topik 3
4.0 Trở lên Miễn giảm 100% Miễn giảm 90%
3.0 Trở lên Miễn giảm 50% Miễn giảm 40%
2.0 Trở lên Miễn giảm 30% Miễn giảm 20%

XEM THÊM: TRƯỜNG ĐẠI HỌC GACHON-가천대학교

Asung là một trong những đơn vị tư vấn du học UY TÍN, LÂU NĂM VÀ CHỈ CHUYÊN về du học Hàn Quốc tại TP.HCM. Mọi hồ sơ thủ tục, chi phí và hợp đồng đều được CÔNG KHAI RÕ RÀNG, MINH BẠCH. Hãy đến Asung để được tư vấn du học chính xác nhất!

GỌI ASUNG NGAY ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN MIỄN PHÍ DU HỌC HÀN QUỐC

0971 61 20 20 – 0979 13 52 52 (ZALO)

HOẶC ĐĂNG KÝ TƯ VẤN TẠI ĐÂY

Trung Tâm Du Học Hàn Quốc Asung
Địa chỉ: Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM, Số 1 Võ Văn Ngân, Linh Chiểu, Thủ Đức, TP.HCM
Email: as@asung.edu.vn
Facebook: Du Học Hàn Quốc Asung
Website: www.asung.edu.vn – www.duhochan.edu.vn