Kể từ khi được thành lập tới nay, danh tiếng trường Đại học Hannam không ngừng được cải thiện. Hiện trường đứng vị trí thứ 191 trên tổng số các trường đại học ở châu Á.
Mục tiêu giáo dục của trường là đào tạo ra những nhà lãnh đạo trong tương lai bằng việc trang bị đầy đủ những kĩ năng và kiến thức nhằm giúp sinh viên phát triển toàn diện khả năng của bản thân. Nhằm nâng cao chất lượng và uy tín, trường không ngừng thúc đẩy hợp tác giáo dục, giao lưu văn hóa nhằm tăng vị thế của mình trên trường quốc tế.
Do vậy, trường thu hút rất đông lượng sinh viên quốc tế tham gia nhập học. Ngoài ra, trường còn cộng tác với 186 cơ sở đào tạo ở trên 40 quốc gia trên thế giới.
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HANNAM HANNAM UNIVERSITY – 한남대학교 |
|
I. THÔNG TIN GIỚI THIỆU TRƯỜNG ĐẠI HỌC HANNAM
- Đại học Hannam được thành lập từ năm 1956 tại Daejeon và là trường tư thục hàng đầu Hàn Quốc
- Hiện nay trường đang có 2 cơ sở đào tạo chính là khu Ojeong-dong và khu Daeok
- Trường luôn được đánh giá cao về chất lượng giảng dạy từ các giảng viên và giáo sư ưu tú của trường.
- Đại học Hannam có nhiều chương trình đại học và sau đại học được chất lượng đối với việc giảng dạy, nghiên cứu và dịch vụ cho cộng đồng.
II. ĐIỂM MẠNH CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC HANNAM
- Đại học Hannam có đến 7 viện đào tạo sau đại học, 10 trường đại học trực thuộc, 4 phòng và 58 khoa, 10 tổ chức phụ trợ giáo dục, 32 viện nghiên cứu,… cơ sở hạ tầng hiện đại với việc ứng dụng khoa học kỹ thuật tiên tiến nhất vào giảng dạy và nghiên cứu.
- Trường Hannam hiện nay có 15.000 sinh viên đang theo học bao gồm khoảng 500 sinh viên quốc tế đến từ nhiều quốc gia trên thế giới.
- Trường đứng thứ 191 trên tổng số các trường đại học tại châu Á.
- Năm 2012 Trường Đại học Hannam Hàn Quốc được cấp chứng nhận của Viện đánh giá – Chứng nhận Đại học thuộc Bộ Giáo Dục – Khoa học Kĩ thuật Hàn Quốc.
- Hai năm liên tiếp 2012 – 2013 là trường đại học tiên phong trong công tác giáo dục khởi nghiệp bởi cục Doanh nghiệp vừa và nhỏ Hàn Quốc bầu chọn.
III. CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH TRƯỜNG ĐẠI HỌC HANNAM
CHƯƠNG TRÌNH | ĐIỀU KIỆN ĐĂNG KÍ |
Học 1 năm tiếng Hàn 1 năm có 4 đợt nhập học (Tháng 3, Tháng 6, Tháng 9, Tháng 12) |
|
Đào tạo hệ Đại học (4-5 năm)
1 năm có 2 đợt nhập học (Tháng 3, Tháng 9)
|
|
Đào tạo hệ Thạc sĩ, Tiến sĩ |
|
IV. CHƯƠNG TRÌNH HỌC TIẾNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC HANNAM
1. HỌC PHÍ
- Học phí 1 năm ngôn ngữ : 5.600.000KRW / 4 Kỳ
- Phí nhập học: 70.000 KRW
- KTX 6 tháng: 1.130.000 KRW
- Bảo hiểm: 118.000 KRW
Lưu ý:
– Cập nhật năm 2023
– Số tiền trên có thể tăng hoặc giảm theo tỷ giá hoặc theo quyết định chung của trường Đại Học Hannam
2. KÝ TÚC XÁ
Phân loại | Phí | Nội dung chi tiết | Ghi chú |
Kí túc xá | Tiêu chuẩn 1 học kì: 465,000 KRW |
|
Không bao gồm phí ăn uống, Đối với đối tượng có ý định ở kí túc xá. |
Bảo hiểm | Lựa chọn:
|
SV ngoại quốc phải nộp bảo hiểm | Nội dung bồi thường: tử vong do rủi ro, tàn tật do rủi ro, phí phòng khi phải nhập viện, phí khám bệnh, thuốc. |
V. HỆ ĐẠI HỌC TRƯỜNG ĐẠI HỌC TRƯỜNG ĐẠI HỌC HANNAM
1. CÁC CHUYÊN NGÀNH ĐÀO TẠO VÀ HỌC PHÍ
ĐẠI HỌC | NGÀNH | ĐƠN VỊ TUYỂN SINH | HỌC PHÍ | |
Đại học văn khoa |
Nhân văn |
Khoa Sáng tác·Văn học quốc ngữ | 3.217.300 KRW | |
Khoa Anh ngữ | ||||
Khoa ngoại ngữ | Chuyên ngành Tiếng Nhật | |||
Chuyên ngành Tiếng Pháp | ||||
Khoa thông tin văn hiến | ||||
Khoa sử học | ||||
Khoa cơ đốc giáo | ||||
Đại học kỹ thuật |
Tự nhiên |
Khoa công nghệ máy tính | 3.774.350 KRW | |
Khoa kỹ thuật thông tin | ||||
Khoa kỹ thuật điện tử · điện | ||||
Khoa truyền thông đa phương tiện | Chuyên ngành KT truyền thông | |||
Hình ảnh truyền thông | ||||
Khoa kiến trúc (5 năm) | ||||
Khoa kiến trúc·xây dựng | Chuyên ngành KT kiến trúc | |||
Chuyên ngành KT môi trường xây dựng | ||||
Khoa kỹ thuật quản lí công nghiệp | ||||
Khoa kỹ thuật cơ khí | ||||
Khoa kỹ thuật hóa | ||||
Khoa kỹ thuật nguyên liệu mới | ||||
Chuyên ngành KT-DH thông minh (IOL thông minh/hệ thống thông minh) | 3.217.300 KRW | |||
Đại học kinh tế |
Nhân văn |
Khoa kinh doanh | ||
Khoa kế toán | ||||
Khoa thương mại | ||||
Khoa kinh tế |
Chuyên ngành kinh tế học | |||
Chuyên ngành thương mại kinh tế Trung Quốc | ||||
Khoa quản lý khách sạn | ||||
Đại học luật |
Nhân văn |
Khoa luật (Chuyên ngành luật/ Chuyên ngành luật tư pháp) | 3.217.300 KRW | |
Khoa hành chính·cảnh sát | Chuyên ngành hành chính | |||
Chuyên ngành cảnh sát | ||||
Khoa chính trị·ngôn luận | ||||
Đại học khoa học Nano·đời sống |
Tự nhiên |
Khoa khoa học hệ thống đời sống | 3.774.350 KRW | |
Khoa dinh dưỡng thực phẩm | ||||
Khoa hoá học | ||||
Khoa toán học | ||||
Thể chất | Khoa thể dục thể thao | |||
Đại học dung hợp kinh tế xã hội |
Nhân văn |
Khoa phúc lợi xã hội | 3.217.300 KRW | |
Khoa phúc lợi trẻ em | ||||
Khoa tư vấn tâm lý | ||||
Khoa doanh nghiệp kinh tế xã hội | ||||
Khoa ứng dụng Big data | ||||
Linton Global Business School | Nhân văn | Chuyên ngành kinh doanh toàn cầu | 3.217.300 KRW | |
Chuyên ngành kinh doanh IT toàn cầu | ||||
Khoa nghệ thuật tạo hình |
Năng khiếu |
Chuyên ngành thiết kế dung hợp | 4.150.550 KRW
|
|
Chuyên ngành hội họa | ||||
Chuyên ngành thiết kế quần áo | ||||
Khoa chuyên ngành tự do | Tự nhiên | Khoa chuyên ngành tự do | 3.689.950 KRW |
2. ĐIỀU KIỆN TUYỂN SINH HỆ ĐẠI HỌC
- Người nước ngoài có bố mẹ là người nước ngoài
- Là người tốt nghiệp(bằng tạm thời) trường THPT trong, ngoài Hàn Quốc có bố mẹ đều là người ngoại quốc
- Người hoàn thành 12 năm học ở nước ngoài
- Người đã hoàn thành toàn bộ chương trình giáo dục ở nước ngoài tương ứng tiểu học, trung học của Hàn Quốc
- Yêu cầu bằng cấp ngoại ngữ :
PHÂN LOẠI GIẤY CHỨNG NHẬN NĂNG LỰC NGOẠI NGỮ Chuyên ngành Kinh doanh toàn cầu - TOEIC 850
- TOEFL CBT 213
- TOEFL iBT 80
- IELTS 6.0
- TEPS 700
Trường hợp không có chứng chỉ ngoại ngữ có thể thay thế bằng phỏng vấn ( Phỏng vấn trực tiếp hoặc qua Internet ) Khoa ( chuyên ngành khác )
- Chứng chỉ tiếng Hàn(TOPIK) cấp 3 trở lên do Viện giáo dục quốc tế cấp.
- Chứng nhận tiếng Hàn(tương ứng TOPIK cấp 3) do Viện tiếng Hàn của trường cấp.
- Chứng nhận kết thúc khóa học tiếng Hàn lớp 3 trở lên do Viện tiếng Hàn của trường cấp.
- Ứng viên đang theo học trên 3 năm tại trường THCS-THPT ở Hàn Quốc
3. HỌC BỔNG CHUYÊN NGÀNH
STT | Phân loại | |||
1 |
Sinh viên mới | Chỉ tiêu chi cấp | Học bổng | |
Dựa theo chứng chỉ TOPIK
|
TOPIK 3 | Giảm 40% học phí | ||
TOPIK4 | Giảm 50% học phí | |||
TOPIK 5 | Giảm 60% học phí | |||
TOPIK 6 | Giảm 70% học phí | |||
Thương mại toàn cầu | Người chưa đạt TOEFL IBT 71, IELTS 5.5 | Giảm 40% học phí | ||
Người đạt TOEFL IBT 71, IELTS 5.5 trở lên | Giảm 50% học phí | |||
2 |
Sinh viên đang theo học | Chỉ tiêu chi cấp | Học bổng | |
TOPIK 4 trở lên
(Ngành thương mại toàn cầu TOEFL IBT 71 hoặc IELTS 5.5 trở lên) |
Điểm trung bình từ 2.50 ∼ 3.50 | Giảm 30% học phí | ||
Điểm trung bình từ 3.50 ∼ 4.00 | Giảm 50% học phí | |||
Điểm trung bình từ 4.00 ∼ 4.50 | Giảm 80% học phí | |||
Điểm trung bình trên 4.50 | Giảm 100% học phí | |||
Chưa đạt chứng chỉ ngôn ngữ | Điểm trung bình từ 2.50 ∼ 3.50 | Giảm 15% học phí | ||
Điểm trung bình từ 3.50 ∼ 4.00 | Giảm 25% học phí | |||
Điểm trung bình từ 4.00 ∼ 4.50 | Giảm 40% học phí | |||
Điểm trung bình trên 4.50 | Giảm 50% học phí |
VII. HỆ CAO HỌC TRƯỜNG ĐẠI HỌC HANNAM
1. CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO HỆ CAO HỌC
Ngành học |
Khoa |
Khóa học |
Chuyên ngành |
||
Thạc sĩ | Tiến sĩ | Tích
hợp |
|||
Văn khoa |
Khoa văn học quốc ngữ | ○ | ○ | ○ | Văn học, ngôn ngữ và văn hóa |
Khoa sáng tác văn học | ○ | ○ | ○ | Sáng tác văn học, giáo dục viết văn | |
Khoa tiếng Anh | ○ | ○ | ○ | Tiếng anh, văn học Anh | |
Khoa tiếng Anh thiếu nhi | ○ | ○ | ○ | Tiếng anh thiếu nhi | |
Khoa tiếng Nhật | ○ | – | – | Tiếng Nhật, văn học Nhật | |
Khoa thông tin thư viện | ○ | – | – | Thông tin thư viện | |
Khoa lịch sử | ○ | – | – | Lịch sử | |
Khoa cơ đốc giáo |
○ |
○ |
○ |
Khoa cơ đốc giáo (thạc sĩ, tiến sĩ, tích hợp)
Thần học(tiến sĩ) |
|
Khoa giáo dục | ○ | ○ | ○ | Giáo dục | |
Giáo dục tiếng Hàn | ○ | ○ | ○ | Giáo dục tiếng Hàn | |
Giáo dục tiếng Anh | – | ○ | – | Giáo dục tiếng Anh | |
Khoa kinh doanh |
○ |
○ |
○ |
Quản trị nhân lực, quản trị tài chính, Thống kê Sản xuất․ MIS, Marketing,
Kinh doanh quốc tế |
|
Khoa kinh tế | ○ | ○ | ○ | Kinh tế | |
Khoa kế toán | ○ | ○ | ○ | Kế toán | |
Khoa thương mại | ○ | ○ | ○ | thương mại | |
Khoa thông tin kinh doanh | ○ | ○ | ○ | Thông tin kinh doanh | |
Khoa du lịch khách sạn MICE | ○ | ○ | ○ | Du lịch khách sạn MICE |
Ngành học |
Khoa |
Khóa học |
Chuyên ngành |
||
Thạc sĩ | Tiến sĩ | Tích
hợp |
|||
Xã hội nhân văn |
Khoa hành chính | ○ | ○ | ○ | Hành chính, chính sách |
Khoa luật | ○ | ○ | ○ | Luật nhà nước, luật dân sự | |
Khoa ngôn luận chính trị QT | ○ | ○ | ○ | Ngôn luận chính trị | |
Khoa phúc lợi xã hội | ○ | ○ | ○ | Phúc lợi xã hội | |
Khoa phúc lợi trẻ em | ○ | ○ | ○ | Phúc lợi trẻ em | |
Khoa tội phạm | ○ | – | – | Tội phạm | |
Khoa học tự nhiên |
Khoa toán học | ○ | ○ | ○ | Toán học |
Khoa hóa học | ○ | ○ | ○ | Hóa học phân tích và vật lý, hóa học hữu
cơ, hóa học vô cơ |
|
Khoa khoa học hệ thống đời sống | ○ | ○ | ○ | Ecobio, y dược bio, công nghiệp BIO | |
Khoa dinh dưỡng thực phẩm | ○ | ○ | ○ | Thực phẩm, dinh dưỡng | |
Khoa giáo dục toán | – | ○ | – | Giáo dục toán | |
Công nghệ |
Khoa công nghệ máy tính | ○ | ○ | ○ | Công nghệ máy tính |
Khoa truyền thông đa phương tiện | ○ | ○ | ○ | Truyền thông đa phương tiện | |
Khoa kỹ thuật kiến trúc |
○ |
○ |
○ |
Thiết kế và quy hoạch kiến trúc
Thiết bị. thi công. nguyên liệu và cấu tạo kiến trúc |
|
Khoa kỹ thuật hệ thống xây dựng | ○ | ○ | ○ | Kỹ thuật hệ thống xây dựng | |
Khoa kỹ thuật điện và điện tử | ○ | ○ | ○ | Kỹ thuật điện và điện tử | |
Khoa CN hóa học và vật liệu mới | ○ | ○ | ○ | Công nghệ hóa học và vật liệu mới | |
Khoa CN thông tin truyền thông | ○ | ○ | ○ | Công nghệ thông tin truyền thông | |
Khoa kỹ thuật công ngiệp | ○ | ○ | ○ | Kỹ thuật công ngiệp | |
Khoa kỹ thuật cơ khí | ○ | ○ | ○ | Kỹ thuật cơ khí | |
Khoa kỹ thuật quang. cảm biến | ○ | ○ | ○ | Kỹ thuật quang.cảm biến | |
Năng khiếu. Thể chất |
Khoa mỹ thuật |
○ | ○ | – | Hội họa, tạo hình, mỹ thuật công nghiệp (thạc
sĩ) |
○ | ○ | – | Khoa mỹ thuật(tiến sĩ) | ||
Khoa thể dục | ○ | ○ | ○ | Thể dục | |
Tích hợp
(Xã hội nhân văn) |
Khoa quản lý lưu trữ | ○ | ○ | – | Quản lý lưu trữ |
Khoa tư vấn | ○ | ○ | ○ | Khoa tư vấn | |
Khoa Linton Global Business | ○ | – | – | Khoa kinh doanh | |
Tích hợp (Khoa học tự
nhiên) |
Khoa Cosmetic Science |
○ |
○ |
○ |
Khoa Cosmetic Science |
2. ĐIỀU KIỆN TUYỂN SINH
▣ Thạc sĩ
- Đã tốt nghiệp đại học chính quy (4 năm) trong và ngoài nước hoặc sắp tốt nghiệp
- Được pháp luật công nhận là có trình độ tương đương hoặc cao hơn điều kiện trên.
- Khóa học liên ngành các khoa giống như điều kiện (1), (2)
- Khóa học hợp tác học thuật, khoa học, nghiên cứu và công nghiệp là những người nhận được sự cho phép nhập học từ viện nghiên cứu tương ứng và giống như(1) và (2).
▣ Tiến sĩ
- Đã tốt nghiệp hệ thạc sĩ của trường sau đại học trong và ngoài nước hoặc sắp tốt nghiệp
- Được pháp luật công nhận là có trình độ tương đương hoặc cao hơn điều kiện trên
- Khóa học liên ngành các khoa giống như điều kiện (1), (2)
- Khóa học hợp tác học thuật, khoa học, nghiên cứu và công nghiệp là những người nhận được sự cho phép nhập học từ viện nghiên cứu tương ứng và giống như(1) và (2).
▣ Tích hợp thạc ․ tiến sĩ
- Đã tốt nghiệp đại học chính quy (4 năm) trong và ngoài nước hoặc sắp tốt nghiệp
- Được pháp luật công nhận là có trình độ tương đương hoặc cao hơn điều kiện trên
3. HỌC PHÍ VÀ HỌC BỔNG
Học phí | Học bổng | |||
Ngành học | Phí đăng ký | Học phí | GPA | Tỉ lệ |
Xã hội nhân văn |
716,300won |
3,668,650won |
4.0(AO) ~ 4.5(A+) |
60% |
Khoa học tự nhiên |
716,300won |
4,452,200won |
3.5 (B+) ~ 4.0 (A0) |
50% |
Công nghệ |
716,300won |
4,843,800won |
3.0 (B0) ~ 3.5 (B+) |
30% |
~ 3.0 (B0) |
N/A |
>> Xem thêm: ĐẠI HỌC HONAM – 호남대학교
GỌI ASUNG NGAY ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN MIỄN PHÍ DU HỌC HÀN QUỐC
0971 61 20 20 – 0979 13 52 52 (Zalo)
HOẶC ĐĂNG KÝ TƯ VẤN TẠI ĐÂY |
DU HỌC HÀN QUỐC ASUNG
Địa chỉ: Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM, Số 1 Võ Văn Ngân, Linh Chiểu, Thủ Đức, TP.HCM
Hotline:0286 68 68 999 – 0979 13 52 52 (Zalo)
Email: as@asung.edu.vn
Facebook: Du Học Hàn Quốc Asung
Website: www.asung.edu.vn – www.duhochan.edu.vn