ĐẠI HỌC QUỐC GIA PUSAN –  부산대학교

Đại học Quốc gia Pusan (Pusan National University) là một trường đại học nổi tiếng bậc nhất thuộc khu vực miền nam của Hàn Quốc. Đây cũng là trường đại học quốc gia toàn diện đầu tiên của Hàn Quốc.

ĐẠI HỌC QUỐC GIA PUSAN

PUSAN NATIONAL UNIVERSITY – 부산대학교

ĐỊA CHỈ :

  • Cơ sở chính ở Busan: 2 Busandaehak-ro 63beon-gil, Jangjeon 2(i)-dong, Geumjeong-gu, Busan, Hàn Quốc.
  • Cơ sở Yangsan:  49, Yangsan, Kyungsangnam-do, 50612, Hàn Quốc.
  • Cơ sở Millyang: 1268-50, Samrangjinro, Sangrangjin-eup, Miryang-si, Gyeongsangnam-do, Hàn Quốc.
  • Cơ sở Ami: 179, Guduk-ro, Seo-gu, Busan, 49241 (Ami-dong 1-ga).

WEBSITE : https://www.pusan.ac.kr

I. THÔNG TIN GIỚI THIỆU TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA PUSAN.

Đại học Quốc gia Pusan tọa lạc tại thành phố Busan, là thành phố lớn thứ 2 của Hàn Quốc và là thành phố cảng quan trọng nhất của Hàn Quốc.

Đại học Quốc gia Pusan được thành lập năm 1946 và là một trong những trường Đại học có chất lượng giáo dục và đào tạo xuất sắc.

dai-hoc-pusan
Đại học Pusan

Đại học Quốc gia Pusan là một trường Đại học tổng hợp đào tạo đa lĩnh vực. Vì thế, trường là nơi đáng được sinh viên trong nước lẫn du học sinh quốc tế chú ý đến để học tập.

Trường được thành lập bằng nguồn vốn của chính phủ. Do vậy, cơ sở vật chất cũng như điều kiện học tập dành cho sinh viên luôn ở mức tốt nhất.

II. THÀNH TÍCH CỦA TRƯỜNG

  • Hạng 1 về trường công lập ở Hàn Quốc
  • Hạng 1 về luận văn phát biểi của mỗi giáo sư ( 2016/2017 )
  • Hạng 1 về tham gia nghiên cứu giữa doanh nghiệp và nhà trường ( 2017 )
  • Hạng 2 về số CEO làm trong 10 tập đoàn lớn của Hàn Quốc ( Xe hơi Hyundae, công nghiệp nặng Hyundae hạng 1, POSCO hạng 2 )
  • Hạng 100-200 lĩnh vực công nghiệp sinh học hoá chất, công nghiệp xây dựng hạ tầng, dược học ( trong số các trường đại học trên thế giới 2018QS )

III. CHƯƠNG TRÌNH HỌC TIẾNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA PUSAN

1. THÔNG TIN KHÓA HỌC

Thời gian học

Học phí (1 kỳ) Giáo trình Phí đăng ký Học bổng

Chương trình gíup đỡ tiếng Hàn

9:00-12:50

Thứ 2 ~ Thứ 6

tổng 200 tiếng

1,400,000won Miễn phí Miễn phí Thành tích xuất sắc

Ghép đôi 1:1

2. KÝ TÚC XÁ

Loại Ký túc xá trong trường Ký túc xá ngoài trường
Cung cấp Tủ áo, giường, bàn học, máy lạnh, máy giặt chung, lò vi sóng, internet, phòng tắm, nhà vệ sinh Tủ áo, giường, bàn học, máy lạnh, tủ lạnh, máy giặt, internet, nhà vệ sinh, thiết bị tắm, nhà bếp
Phí ký túc xá 1,200,000won/3 tháng phòng 2 người ( ăn 3 bữa ) 950,000won/3 tháng (cọc 200,000 won) phòng 2 người ( không kèm ăn )

3. HỌC BỔNG

Phân loại Đối tượng Nội dung Ghi chú
Học bổng sinh viên xuất sắc  Hạng 1 mỗi lớp  Cấp 20% học phí kỳ tiếp theo
 Hạng 2 mỗi lớp  Cấp 10% học phí kỳ tiếp theo
Học bổng chuyên cần  Học sinh đi học liên tục không vắng trong suốt 4 kỳ hoặc nhận học bổng liên tiếp 4 kỳ  Bằng khen và miễn 100% học phí kỳ tiếp theo ngay sau khi hoàn thành khoá học * Chỉ một lần

 

IV. CHUYÊN NGÀNH ĐÀO TẠO VÀ HỌC PHÍ

1. ĐIỀU KIỆN NHẬP HỌC

ĐỐI TƯỢNG

NỘP/ NHẬN HỒ SƠ ĐÁNH GIÁ

ĐIỀU KIỆN TIẾNG HÀN YÊU CẦU

Đại học

(Mới-Liên thông)

Tháng 10 (kỳ mùa Xuân) Đánh giá hồ sơ/phỏng vân

(PV điên thoại Online)

(1) TOPIK 3 hoặc lớp 3 tại viện ngôn ngữ

*Cấp 4 trở lên: Khoa học xã hội và nhân văn, Kỹ thuật cơ khí, Kỹ thuật vật liệu, thiết kế, Quần áo, Khoa học hóa học và đời sống, Kỹ thuật môi trường, Kỹ thuật điện tử, Hình ảnh nghệ thuật và văn hóa, Kỹ thuật công nghiệp, Kiến trúc hải quân và kỹ thuật hàng hải, Kỹ thuật hệ thống vật liệu hữu cơ, Kỹ thuật hội tụ y sinh, Thông tin Khoa học và kỹ thuật máy tính.

*Cấp 5 trở lên: Khoa kinh doanh

(2) Khoa quốc tê Global Studies: TOEFL (PBT 550, Ibt 80), IELTS 5.5, TEPS 600 (không cần TOPIK)

Tháng 4 (kỳ mùa Thu)
Cao học

(Thạc/Tiến sĩ)

Tháng 10 (kỳ mùa Xuân) Đánh giá hồ sơ (1) TOPIK 3 hoặc lớp 3 tại viện ngôn ngữ

(2) TOEFL PBT 550 (CBT 210, Ibt 80), IELTS 5.5, TEPS 600 TOEC 675

(3) Tiến cử của giáo sư chỉ đạo trường đại học quốc gia Busan về năng lực tiếng Hàn

Tháng 4 (kỳ mùa Thu)
  • Có thế dùng bằng tốt nghiệp cùa Viện ngôn ngữ của trường thay cho bằng TOPIK( Không nhận của các trường khác)

2. CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO

Lĩnh vực Đại học Khoa Học phí
Đại học Cao học
Xã hội

Nhân văn

Nhân văn •  Văn học và ngôn ngữ Hàn                  • Văn học và ngôn ngữ Trung

•  Văn học và ngôn ngữ Nhật                 • Văn học và ngôn ngữ Anh

•  Văn học và ngôn ngữ Pháp                • Văn học và ngôn ngữ Đức

•  Văn học và ngôn ngữ Nga                 • Văn học Hàn – Hán lự

•  Thông tin  ngôn ngữ                            • Lịch sử học

•  Triết học                                               • Khảo cổ học

1,810,000

 

2,454,000
Xã hội • Hành chính công                                 •  Khoa học chính tri

• Xă hội học

• Phúc lợi xã hội                                     • Tâm lý học

•  Quản lý thông tin văn hóa                 • Giao tiếp truyền thông

1,920,000
Kinh tế và Thương mại Quốc tế • Thương mại quốc tế                          • Kinh tế

• Du lịch và khách sạn

• Quan hệ quốc tế

• Chinh sách và quản lý công cộng

1.810,000
Kinh doanh • Quản trị kinh doanh
Sinh thái học con người • Học thuật gia đình và phát triển trẻ em 2,361,000 3,367,000
Sư phạm • Sư phạm tiếng Hàn                          • Sư phạm mầm non

• Giáo dục đặc biệt

No quota 2,454,000
Tài nguyên thiên nhiên và khoa học đời sống • Kinh tế nguồn lực và thực phẩm 1,810,000
Khoa học

tự nhiên

Khoa học tự nhiên • Toán học                               • Thống kê

• Vật lý                                    • Hóa học

• Sinh học                               • Vi sinh học

• Sinh học phân tử                  • Địa chất

• Môi trường khí quyển          • Hải dương học

2,361,000 3,167,000
Kỹ sư • Cơ khí                                  • Hóa học-phân từ và Môi trường

• Vật liệu                                 • Điện và Máy tinh

• Kiến trúc, xây dựng và đô thị

• Polymcer                               • Vật liệu hữu cư

• Điện tử                                 • Hàng không vũ trụ

• Kỹ thuật điện

• Kích trúc hải quân và kỹ thuật biển

2,559,000 3,425,000
Sư phạm • Giáo dục khoa học (Sinh học)

• Giáo dục Khoa học Trái đất

• Giáo dục Thể chất

No quota 3,167.000
Điều dưỡng •Điều dưỡng 2,361.000 3,167,000
Sinh thái học •Thiết kế thời trang

• Dinh dưỡng và thực phấm

• Thiết kế nội thất

Tài nguyên thiên nhiên và khoa học đời sống • Thực vật học                        • Sinh học làm vườn

• Thú y                                     • Khoa học và công nghệ thực phẩm

• Khoa học đời sống và hóa sinh môi trường

• Khoa học vật liệu sinh học

• Khoa  Kiến trúc

• Máy móc công nghiệp sinh học

• Công nghệ thông tinh và kỹ thuật ứng dụng

• Năng lượng môi trường sinh học

• Kiêh trúc cảnh quan

2,559,000 3,425,000
Khoa học Nano và công nghệ Nano •  Kỹ thuật năng lượng Nano

•  Kỹ thuật điện lử Nano

•  Kỹ thuật quang học và cơ điện tử

Cao đẳng y sinh thực tập •  Kỹ thuật hội tụ y sinh           • Khoa học và Kỹ thuật Máy lính 2,359,000 3,425,000
Nghệ thuật

Thể thao

Nghệ thuật •  Khoa âm nhạc                      •  Khoa âm nhạc Hàn Quổc 2,789,000 3,725,000
• Khoa nghệ  thuật                  •  Khoa  nghệ thuật tạo hình

• Khoa vũ đạo                          •  Khoa thiết kế

• Khoa văn hóa nghệ thuật và hình ảnh

• Âm nhạc                                • Âm nhạc Hàn Ọuốc

• Mỹ thuật                                • Nghệ thuật tạo hình

• Thiết kế                                 • Văn hóa Nghệ thuật và hình ảnh

2,303,000 3,345.000
Khoa học thể thao 2,361,000 3,167,000

dai-hoc-pusan
Đại học Pusan

3. KÝ TÚC XÁ

Loại Giá theo 6 tháng
Phí quản lý Tiền ăn
KTX nữ Jayu
( 2 người 1 phòng, phòng tắm riêng )
KRW 730,000 KRW 820,000 ( 1 ngày 3 bữa )
KTX nam Ungbil
( 2 người 1 phòng, phòng tắm riêng )
KRW 650,000
KTX nam Jinli
( 2 người 1 phòng, phòng tắm chung )
KRW 490,000

* Cơ sở vật chất: Bàn, ghế, giường, tủ áo vv….

3. HỌC BỔNG HỆ ĐẠI HỌC VÀ CAO HỌC

LOẠI ĐẠI HỌC CAO HỌC
Học bổng nhập học

( Kỳ đầu )

TOPIK 4 20% học phí
TOPIK 5 70% học phí TOPIK 4 hoặc bằng tiếng Anh 40% học phí
TOPIK 6 Miễn toàn bộ Tốt nghiệp trường ĐHQG Pusan 80% học phí
Học bổng thành tích

( Từ học kỳ thứ 2 )

  • Dành cho sinh viên thành tích ưu tú có TOPIK 4 trở lên ( Tuỳ theo thành tích sẽ nhận được 100%, 70%, 50%, 20% học bổng cho các kỳ tiếp theo )
  • Tuỳ theo điểm trung bình của kỳ tiếp theo sẽ được giảm 100%, 70%
  • Giảm 40% cho kỳ tiếp theo ( Điểm trung bình trên 3.7 )
Học bổng TOPIK
  • Sau khi nhập học, nếu được TOPIK 4 trở lên ( 400,000won, tối đa 3 lần

* Bảng điểm tiếng Anh: TOEFL PBT550(CBT210, iBT80), IELTS5.5, TEPS600, TOEIC675 trở lên

 

dai-hoc-pusan
Đại học Pusan

Xem thêm => Đại học DongA – Busan

Asung là một trong những đơn vị tư vấn du học UY TÍN, LÂU NĂM VÀ CHỈ CHUYÊN về du học Hàn Quốc tại TP.HCM. Mọi hồ sơ thủ tục, chi phí và hợp đồng đều được CÔNG KHAI RÕ RÀNG, MINH BẠCH. Hãy đến Asung để được tư vấn du học chính xác nhất!

GỌI ASUNG NGAY ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN MIỄN PHÍ DU HỌC HÀN QUỐC

0971 61 20 20 – 0979 13 52 52 (ZALO)

HOẶC ĐĂNG KÝ TƯ VẤN TẠI ĐÂY

Trung Tâm Du Học Hàn Quốc Asung
Địa chỉ: Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM, Số 1 Võ Văn Ngân, Linh Chiểu, Thủ Đức, TP.HCM
Email: as@asung.edu.vn
Facebook: Du Học Hàn Quốc Asung
Website: www.asung.edu.vn – www.duhochan.edu.vn