Đại học Quốc gia Pusan (Pusan National University) là một trường đại học nổi tiếng bậc nhất thuộc khu vực miền nam của Hàn Quốc. Đây cũng là trường đại học quốc gia toàn diện đầu tiên của Hàn Quốc.
ĐẠI HỌC QUỐC GIA PUSAN PUSAN NATIONAL UNIVERSITY – 부산대학교 |
ĐỊA CHỈ :
WEBSITE : https://www.pusan.ac.kr |
I. THÔNG TIN GIỚI THIỆU TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA PUSAN.
Đại học Quốc gia Pusan tọa lạc tại thành phố Busan, là thành phố lớn thứ 2 của Hàn Quốc và là thành phố cảng quan trọng nhất của Hàn Quốc.
Đại học Quốc gia Pusan được thành lập năm 1946 và là một trong những trường Đại học có chất lượng giáo dục và đào tạo xuất sắc.
Đại học Quốc gia Pusan là một trường Đại học tổng hợp đào tạo đa lĩnh vực. Vì thế, trường là nơi đáng được sinh viên trong nước lẫn du học sinh quốc tế chú ý đến để học tập.
Trường được thành lập bằng nguồn vốn của chính phủ. Do vậy, cơ sở vật chất cũng như điều kiện học tập dành cho sinh viên luôn ở mức tốt nhất.
II. THÀNH TÍCH CỦA TRƯỜNG
- Hạng 1 về trường công lập ở Hàn Quốc
- Hạng 1 về luận văn phát biểi của mỗi giáo sư ( 2016/2017 )
- Hạng 1 về tham gia nghiên cứu giữa doanh nghiệp và nhà trường ( 2017 )
- Hạng 2 về số CEO làm trong 10 tập đoàn lớn của Hàn Quốc ( Xe hơi Hyundae, công nghiệp nặng Hyundae hạng 1, POSCO hạng 2 )
- Hạng 100-200 lĩnh vực công nghiệp sinh học hoá chất, công nghiệp xây dựng hạ tầng, dược học ( trong số các trường đại học trên thế giới 2018QS )
III. CHƯƠNG TRÌNH HỌC TIẾNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC GIA PUSAN
1. THÔNG TIN KHÓA HỌC
Thời gian học |
Học phí (1 kỳ) | Giáo trình | Phí đăng ký | Học bổng |
Chương trình gíup đỡ tiếng Hàn |
9:00-12:50 Thứ 2 ~ Thứ 6 tổng 200 tiếng |
1,400,000won | Miễn phí | Miễn phí | Thành tích xuất sắc |
Ghép đôi 1:1 |
2. KÝ TÚC XÁ
Loại | Ký túc xá trong trường | Ký túc xá ngoài trường |
Cung cấp | Tủ áo, giường, bàn học, máy lạnh, máy giặt chung, lò vi sóng, internet, phòng tắm, nhà vệ sinh | Tủ áo, giường, bàn học, máy lạnh, tủ lạnh, máy giặt, internet, nhà vệ sinh, thiết bị tắm, nhà bếp |
Phí ký túc xá | 1,200,000won/3 tháng phòng 2 người ( ăn 3 bữa ) | 950,000won/3 tháng (cọc 200,000 won) phòng 2 người ( không kèm ăn ) |
3. HỌC BỔNG
Phân loại | Đối tượng | Nội dung | Ghi chú |
Học bổng sinh viên xuất sắc | Hạng 1 mỗi lớp | Cấp 20% học phí kỳ tiếp theo | |
Hạng 2 mỗi lớp | Cấp 10% học phí kỳ tiếp theo | ||
Học bổng chuyên cần | Học sinh đi học liên tục không vắng trong suốt 4 kỳ hoặc nhận học bổng liên tiếp 4 kỳ | Bằng khen và miễn 100% học phí kỳ tiếp theo ngay sau khi hoàn thành khoá học | * Chỉ một lần |
IV. CHUYÊN NGÀNH ĐÀO TẠO VÀ HỌC PHÍ
1. ĐIỀU KIỆN NHẬP HỌC
ĐỐI TƯỢNG |
NỘP/ NHẬN HỒ SƠ | ĐÁNH GIÁ |
ĐIỀU KIỆN TIẾNG HÀN YÊU CẦU |
Đại học
(Mới-Liên thông) |
Tháng 10 (kỳ mùa Xuân) | Đánh giá hồ sơ/phỏng vân
(PV điên thoại Online) |
(1) TOPIK 3 hoặc lớp 3 tại viện ngôn ngữ
*Cấp 4 trở lên: Khoa học xã hội và nhân văn, Kỹ thuật cơ khí, Kỹ thuật vật liệu, thiết kế, Quần áo, Khoa học hóa học và đời sống, Kỹ thuật môi trường, Kỹ thuật điện tử, Hình ảnh nghệ thuật và văn hóa, Kỹ thuật công nghiệp, Kiến trúc hải quân và kỹ thuật hàng hải, Kỹ thuật hệ thống vật liệu hữu cơ, Kỹ thuật hội tụ y sinh, Thông tin Khoa học và kỹ thuật máy tính. *Cấp 5 trở lên: Khoa kinh doanh (2) Khoa quốc tê Global Studies: TOEFL (PBT 550, Ibt 80), IELTS 5.5, TEPS 600 (không cần TOPIK) |
Tháng 4 (kỳ mùa Thu) | |||
Cao học
(Thạc/Tiến sĩ) |
Tháng 10 (kỳ mùa Xuân) | Đánh giá hồ sơ | (1) TOPIK 3 hoặc lớp 3 tại viện ngôn ngữ
(2) TOEFL PBT 550 (CBT 210, Ibt 80), IELTS 5.5, TEPS 600 TOEC 675 (3) Tiến cử của giáo sư chỉ đạo trường đại học quốc gia Busan về năng lực tiếng Hàn |
Tháng 4 (kỳ mùa Thu) |
- Có thế dùng bằng tốt nghiệp cùa Viện ngôn ngữ của trường thay cho bằng TOPIK( Không nhận của các trường khác)
2. CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO
Lĩnh vực | Đại học | Khoa | Học phí | |
Đại học | Cao học | |||
Xã hội
Nhân văn |
Nhân văn | • Văn học và ngôn ngữ Hàn • Văn học và ngôn ngữ Trung
• Văn học và ngôn ngữ Nhật • Văn học và ngôn ngữ Anh • Văn học và ngôn ngữ Pháp • Văn học và ngôn ngữ Đức • Văn học và ngôn ngữ Nga • Văn học Hàn – Hán lự • Thông tin ngôn ngữ • Lịch sử học • Triết học • Khảo cổ học |
1,810,000
|
2,454,000 |
Xã hội | • Hành chính công • Khoa học chính tri
• Xă hội học |
|||
• Phúc lợi xã hội • Tâm lý học
• Quản lý thông tin văn hóa • Giao tiếp truyền thông |
1,920,000 | |||
Kinh tế và Thương mại Quốc tế | • Thương mại quốc tế • Kinh tế
• Du lịch và khách sạn • Quan hệ quốc tế • Chinh sách và quản lý công cộng |
1.810,000 | ||
Kinh doanh | • Quản trị kinh doanh | |||
Sinh thái học con người | • Học thuật gia đình và phát triển trẻ em | 2,361,000 | 3,367,000 | |
Sư phạm | • Sư phạm tiếng Hàn • Sư phạm mầm non
• Giáo dục đặc biệt |
No quota | 2,454,000 | |
Tài nguyên thiên nhiên và khoa học đời sống | • Kinh tế nguồn lực và thực phẩm | 1,810,000 | ||
Khoa học
tự nhiên |
Khoa học tự nhiên | • Toán học • Thống kê
• Vật lý • Hóa học • Sinh học • Vi sinh học • Sinh học phân tử • Địa chất • Môi trường khí quyển • Hải dương học |
2,361,000 | 3,167,000 |
Kỹ sư | • Cơ khí • Hóa học-phân từ và Môi trường
• Vật liệu • Điện và Máy tinh • Kiến trúc, xây dựng và đô thị • Polymcer • Vật liệu hữu cư • Điện tử • Hàng không vũ trụ • Kỹ thuật điện • Kích trúc hải quân và kỹ thuật biển |
2,559,000 | 3,425,000 | |
Sư phạm | • Giáo dục khoa học (Sinh học)
• Giáo dục Khoa học Trái đất • Giáo dục Thể chất |
No quota | 3,167.000 | |
Điều dưỡng | •Điều dưỡng | 2,361.000 | 3,167,000 | |
Sinh thái học | •Thiết kế thời trang
• Dinh dưỡng và thực phấm • Thiết kế nội thất |
|||
Tài nguyên thiên nhiên và khoa học đời sống | • Thực vật học • Sinh học làm vườn
• Thú y • Khoa học và công nghệ thực phẩm • Khoa học đời sống và hóa sinh môi trường • Khoa học vật liệu sinh học |
|||
• Khoa Kiến trúc
• Máy móc công nghiệp sinh học • Công nghệ thông tinh và kỹ thuật ứng dụng • Năng lượng môi trường sinh học • Kiêh trúc cảnh quan |
2,559,000 | 3,425,000 | ||
Khoa học Nano và công nghệ Nano | • Kỹ thuật năng lượng Nano
• Kỹ thuật điện lử Nano • Kỹ thuật quang học và cơ điện tử |
|||
Cao đẳng y sinh thực tập | • Kỹ thuật hội tụ y sinh • Khoa học và Kỹ thuật Máy lính | 2,359,000 | 3,425,000 | |
Nghệ thuật
Thể thao |
Nghệ thuật | • Khoa âm nhạc • Khoa âm nhạc Hàn Quổc | 2,789,000 | 3,725,000 |
• Khoa nghệ thuật • Khoa nghệ thuật tạo hình
• Khoa vũ đạo • Khoa thiết kế • Khoa văn hóa nghệ thuật và hình ảnh • Âm nhạc • Âm nhạc Hàn Ọuốc • Mỹ thuật • Nghệ thuật tạo hình • Thiết kế • Văn hóa Nghệ thuật và hình ảnh |
2,303,000 | 3,345.000 | ||
Khoa học thể thao | 2,361,000 | 3,167,000 |
3. KÝ TÚC XÁ
Loại | Giá theo 6 tháng | |
Phí quản lý | Tiền ăn | |
KTX nữ Jayu ( 2 người 1 phòng, phòng tắm riêng ) |
KRW 730,000 | KRW 820,000 ( 1 ngày 3 bữa ) |
KTX nam Ungbil ( 2 người 1 phòng, phòng tắm riêng ) |
KRW 650,000 | |
KTX nam Jinli ( 2 người 1 phòng, phòng tắm chung ) |
KRW 490,000 |
* Cơ sở vật chất: Bàn, ghế, giường, tủ áo vv….
3. HỌC BỔNG HỆ ĐẠI HỌC VÀ CAO HỌC
LOẠI | ĐẠI HỌC | CAO HỌC | ||
Học bổng nhập học
( Kỳ đầu ) |
TOPIK 4 | 20% học phí | ||
TOPIK 5 | 70% học phí | TOPIK 4 hoặc bằng tiếng Anh | 40% học phí | |
TOPIK 6 | Miễn toàn bộ | Tốt nghiệp trường ĐHQG Pusan | 80% học phí | |
Học bổng thành tích
( Từ học kỳ thứ 2 ) |
|
|
||
Học bổng TOPIK |
|
* Bảng điểm tiếng Anh: TOEFL PBT550(CBT210, iBT80), IELTS5.5, TEPS600, TOEIC675 trở lên
Xem thêm => Đại học DongA – Busan
Asung là một trong những đơn vị tư vấn du học UY TÍN, LÂU NĂM VÀ CHỈ CHUYÊN về du học Hàn Quốc tại TP.HCM. Mọi hồ sơ thủ tục, chi phí và hợp đồng đều được CÔNG KHAI RÕ RÀNG, MINH BẠCH. Hãy đến Asung để được tư vấn du học chính xác nhất! |
GỌI ASUNG NGAY ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN MIỄN PHÍ DU HỌC HÀN QUỐC
0971 61 20 20 – 0979 13 52 52 (ZALO)
HOẶC ĐĂNG KÝ TƯ VẤN TẠI ĐÂY |
Trung Tâm Du Học Hàn Quốc Asung
Địa chỉ: Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM, Số 1 Võ Văn Ngân, Linh Chiểu, Thủ Đức, TP.HCM
Email: as@asung.edu.vn
Facebook: Du Học Hàn Quốc Asung
Website: www.asung.edu.vn – www.duhochan.edu.vn