TRƯỜNG ĐẠI HỌC HANNAM – 한남대학교

Kể từ khi được thành lập tới nay, danh tiếng trường Đại học Hannam không ngừng được cải thiện. Hiện trường đứng vị trí thứ 191 trên tổng số các trường đại học ở châu Á.

Mục tiêu giáo dục của trường là đào tạo ra những nhà lãnh đạo trong tương lai bằng việc trang bị đầy đủ những kĩ năng và kiến thức nhằm giúp sinh viên phát triển toàn diện khả năng của bản thân. Nhằm nâng cao chất lượng và uy tín, trường không ngừng thúc đẩy hợp tác giáo dục, giao lưu văn hóa nhằm tăng vị thế của mình trên trường quốc tế.

Do vậy, trường thu hút rất đông lượng sinh viên quốc tế tham gia nhập học. Ngoài ra, trường còn cộng tác với 186 cơ sở đào tạo ở trên 40 quốc gia trên thế giới.

TRƯỜNG ĐẠI HỌC HANNAM

HANNAM UNIVERSITY – 한남대학교

  • Địa chỉ: 33, Ojeong-dong Daedeok-gu, 306-791, Daejeon, Korea.
  • Số điện thoại: +82-42-629-8346/8147/8148
  • Website: hannam.ac.kr


I. THÔNG TIN GIỚI THIỆU TRƯỜNG ĐẠI HỌC HANNAM

  • Đại học Hannam được thành lập từ năm 1956 tại Daejeon và là trường tư thục hàng đầu Hàn Quốc
  • Hiện nay trường đang có 2 cơ sở đào tạo chính là khu Ojeong-dong và khu Daeok
  • Trường luôn được đánh giá cao về chất lượng giảng dạy từ các giảng viên và giáo sư ưu tú của trường.
  • Đại học Hannam có nhiều chương trình đại học và sau đại học được chất lượng đối với việc giảng dạy, nghiên cứu và dịch vụ cho cộng đồng.

II. ĐIỂM MẠNH CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC HANNAM

  • Đại học Hannam có đến 7 viện đào tạo sau đại học, 10 trường đại học trực thuộc, 4 phòng và 58 khoa, 10 tổ chức phụ trợ giáo dục, 32 viện nghiên cứu,… cơ sở hạ tầng hiện đại với việc ứng dụng khoa học kỹ thuật tiên tiến nhất vào giảng dạy và nghiên cứu.
  • Trường Hannam hiện nay có 15.000 sinh viên đang theo học bao gồm khoảng 500 sinh viên quốc tế đến từ nhiều quốc gia trên thế giới.
  • Trường đứng thứ 191 trên tổng số các trường đại học tại châu Á.
  • Năm 2012 Trường Đại học Hannam Hàn Quốc được cấp chứng nhận của Viện đánh giá – Chứng nhận Đại học thuộc Bộ Giáo Dục – Khoa học Kĩ thuật Hàn Quốc.
  • Hai năm liên tiếp 2012 – 2013 là trường đại học tiên phong trong công tác giáo dục khởi nghiệp bởi cục Doanh nghiệp vừa và nhỏ Hàn Quốc bầu chọn.
dai-hoc-hannam
Khuôn viên trường đại học Hannam

III. CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH TRƯỜNG ĐẠI HỌC HANNAM

CHƯƠNG TRÌNH ĐIỀU KIỆN ĐĂNG KÍ

Học 1 năm tiếng Hàn

1 năm có 4 đợt nhập học (Tháng 3, Tháng 6, Tháng 9, Tháng 12)

  • Không cần thi đầu vào– Không cần có chứng chỉ Topik
  • Đã tốt nghiệp THPT hoặc chuẩn bị tốt nghiệp (có giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời)
  • Học lực THPT từ 6.5 trở lên
Đào tạo hệ Đại học (4-5 năm)

1 năm có 2 đợt nhập học (Tháng 3, Tháng 9)

 

 

  • Tốt nghiệp THPT không quá 3 năm
  • Học lực THPT 6.5 trở lên
  • Học tiếng 180 tiết tại trung tâm Asung + 1 năm tiếng Hàn tại Hàn Quốc
  •  Yêu cầu Ngôn ngữ:Tiếng  Hàn Topik >= cấp 3 hoặc tiếng Anh: TOEFL550, CBT210, IBT80, IELT5.5, TEPS550
Đào tạo hệ Thạc sĩ, Tiến sĩ
  • Tốt nghiệp đại học trong hoặc ngoài nước  (thạc sĩ)– Tốt nghiệp thạc sĩ trong hoặc ngoài nước (tiến sĩ)
  • Tiếng  Hàn Topik >= cấp 3 hoặc tiếng Anh: TOEFL550, CBT210, IBT80, IELT5.5, TEPS550

IV. CHƯƠNG TRÌNH HỌC TIẾNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC HANNAM

1. HỌC PHÍ 

  • Học phí 1 năm ngôn ngữ : 5.600.000KRW / 4 Kỳ
  • Phí nhập học: 70.000 KRW
  • KTX 6 tháng: 1.130.000 KRW
  • Bảo hiểm: 118.000 KRW
    Lưu ý:

– Cập nhật năm 2023

– Số tiền trên có thể tăng hoặc giảm theo tỷ giá hoặc theo quyết định chung của trường Đại Học Hannam

2. KÝ TÚC XÁ

Ký túc xá đại học Hannam
Phân loại Phí Nội dung chi tiết Ghi chú
Kí túc xá Tiêu chuẩn 1 học kì: 465,000 KRW
  • 3 người/1 phòng
  • Trang bị giường, bàn học, tủ quần áo…
  • Cần chuẩn bị: Giấy khám sức khỏe, tiền đặt cọc (10.000 KRW)
Không bao gồm phí ăn uống, Đối với đối tượng có ý định ở kí túc xá.
Bảo hiểm Lựa chọn:

  • 1 năm: 430,000 KRW
SV ngoại quốc phải nộp bảo hiểm Nội dung bồi thường: tử vong do rủi ro, tàn tật do rủi ro, phí phòng khi phải nhập viện, phí khám bệnh, thuốc.

 

V. HỆ ĐẠI HỌC TRƯỜNG ĐẠI HỌC TRƯỜNG ĐẠI HỌC HANNAM

1. CÁC CHUYÊN NGÀNH ĐÀO TẠO VÀ HỌC PHÍ

ĐẠI HỌC NGÀNH ĐƠN VỊ TUYỂN SINH HỌC PHÍ
 

 

 

Đại học văn khoa

 

 

 

Nhân văn

Khoa Sáng tác·Văn học quốc ngữ 3.217.300 KRW
Khoa Anh ngữ
Khoa ngoại ngữ Chuyên ngành Tiếng Nhật
Chuyên ngành Tiếng Pháp
Khoa thông tin văn hiến
Khoa sử học
Khoa cơ đốc giáo
 

 

 

 

 

 

Đại học kỹ thuật

 

 

 

 

 

 

Tự nhiên

Khoa công nghệ máy tính 3.774.350 KRW
Khoa kỹ thuật thông tin
Khoa kỹ thuật điện tử · điện
Khoa truyền thông đa phương tiện Chuyên ngành KT truyền thông
Hình ảnh truyền thông
Khoa kiến trúc (5 năm)
Khoa kiến trúc·xây dựng Chuyên ngành KT kiến trúc
Chuyên ngành KT môi trường xây dựng
Khoa kỹ thuật quản lí công nghiệp
Khoa kỹ thuật cơ khí
Khoa kỹ thuật hóa
Khoa kỹ thuật nguyên liệu mới
Chuyên ngành KT-DH thông minh (IOL thông minh/hệ thống thông minh) 3.217.300 KRW
 

 

 

Đại học kinh tế

 

 

 

Nhân văn

Khoa kinh doanh
Khoa kế toán
Khoa thương mại
 

Khoa kinh tế

Chuyên ngành kinh tế học
Chuyên ngành thương mại kinh tế Trung Quốc
Khoa quản lý khách sạn
 

Đại học luật

 

Nhân văn

Khoa luật (Chuyên ngành luật/ Chuyên ngành luật tư pháp)   3.217.300 KRW
Khoa hành chính·cảnh sát Chuyên ngành hành chính
Chuyên ngành cảnh sát
Khoa chính trị·ngôn luận
 

Đại học khoa học Nano·đời sống

 

Tự nhiên

Khoa khoa học hệ thống đời sống 3.774.350 KRW
Khoa dinh dưỡng thực phẩm
Khoa hoá học
Khoa toán học
Thể chất Khoa thể dục thể thao
 

Đại học dung hợp kinh tế xã hội

 

 

Nhân văn

Khoa phúc lợi xã hội    3.217.300 KRW
Khoa phúc lợi trẻ em
Khoa tư vấn tâm lý
Khoa doanh nghiệp kinh tế xã hội
Khoa ứng dụng Big data
Linton Global Business School Nhân văn Chuyên ngành kinh doanh toàn cầu  3.217.300 KRW
Chuyên ngành kinh doanh IT toàn cầu
Khoa nghệ thuật tạo hình  

Năng khiếu

Chuyên ngành thiết kế dung hợp 4.150.550 KRW

 

Chuyên ngành hội họa
Chuyên ngành thiết kế quần áo
Khoa chuyên ngành tự do Tự nhiên Khoa chuyên ngành tự do 3.689.950 KRW

 

2. ĐIỀU KIỆN TUYỂN SINH HỆ ĐẠI HỌC

  • Người nước ngoài có bố mẹ là người nước ngoài
  • Là người tốt nghiệp(bằng tạm thời) trường THPT trong, ngoài Hàn Quốc có bố mẹ đều là người ngoại quốc
  • Người hoàn thành 12 năm học ở nước ngoài
  • Người đã hoàn thành toàn bộ chương trình giáo dục ở nước ngoài tương ứng tiểu học, trung học của Hàn Quốc
  • Yêu cầu bằng cấp ngoại ngữ :
    PHÂN LOẠI GIẤY CHỨNG NHẬN NĂNG LỰC NGOẠI NGỮ
    Chuyên ngành Kinh doanh toàn cầu
    • TOEIC 850
    • TOEFL CBT 213
    • TOEFL iBT 80
    • IELTS 6.0
    • TEPS 700
    Trường hợp không có chứng chỉ ngoại ngữ có thể thay thế bằng phỏng vấn ( Phỏng vấn trực tiếp hoặc qua Internet )
    Khoa

    ( chuyên ngành khác )

    • Chứng chỉ tiếng Hàn(TOPIK) cấp 3 trở lên do Viện giáo dục quốc tế cấp.
    • Chứng nhận tiếng Hàn(tương ứng TOPIK cấp 3) do Viện tiếng Hàn của trường cấp.
    • Chứng nhận kết thúc khóa học tiếng Hàn lớp 3 trở lên do Viện tiếng Hàn của trường cấp.
    • Ứng viên đang theo học trên 3 năm tại trường THCS-THPT ở Hàn Quốc

3. HỌC BỔNG CHUYÊN NGÀNH

STT Phân loại

1

Sinh viên mới Chỉ tiêu chi cấp Học bổng
Dựa theo chứng chỉ TOPIK

 

TOPIK 3 Giảm 40% học phí
TOPIK4 Giảm 50% học phí
TOPIK 5 Giảm 60% học phí
TOPIK 6 Giảm 70% học phí
Thương mại toàn cầu Người chưa đạt TOEFL IBT 71, IELTS 5.5 Giảm 40% học phí
Người đạt TOEFL IBT 71, IELTS 5.5 trở lên Giảm 50% học phí

2

Sinh viên đang theo học Chỉ tiêu chi cấp Học bổng
TOPIK 4 trở lên

(Ngành thương mại toàn cầu TOEFL IBT 71 hoặc IELTS 5.5

trở lên)

Điểm trung bình từ 2.50 ∼ 3.50 Giảm 30% học phí
Điểm trung bình từ 3.50 ∼ 4.00 Giảm 50% học phí
Điểm trung bình từ 4.00 ∼ 4.50 Giảm 80% học phí
Điểm trung bình trên 4.50 Giảm 100% học phí
Chưa đạt chứng chỉ ngôn ngữ Điểm trung bình từ 2.50 ∼ 3.50 Giảm 15% học phí
Điểm trung bình từ 3.50 ∼ 4.00 Giảm 25% học phí
Điểm trung bình từ 4.00 ∼ 4.50 Giảm 40% học phí
Điểm trung bình trên 4.50 Giảm 50% học phí

 

Khuôn viên trường đại học Hannam

VII. HỆ CAO HỌC TRƯỜNG ĐẠI HỌC HANNAM

1. CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO HỆ CAO HỌC

 

Ngành học

 

Khoa

Khóa học  

Chuyên ngành

Thạc sĩ Tiến sĩ Tích

hợp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Văn khoa

Khoa văn học quốc ngữ Văn học, ngôn ngữ và văn hóa
Khoa sáng tác văn học Sáng tác văn học, giáo dục viết văn
Khoa tiếng Anh Tiếng anh, văn học Anh
Khoa tiếng Anh thiếu nhi Tiếng anh thiếu nhi
Khoa tiếng Nhật Tiếng Nhật, văn học Nhật
Khoa thông tin thư viện Thông tin thư viện
Khoa lịch sử Lịch sử
 

Khoa cơ đốc giáo

 

 

 

Khoa cơ đốc giáo (thạc sĩ, tiến sĩ, tích hợp)

Thần học(tiến sĩ)

Khoa giáo dục Giáo dục
Giáo dục tiếng Hàn Giáo dục tiếng Hàn
Giáo dục tiếng Anh Giáo dục tiếng Anh
 

Khoa kinh doanh

 

 

 

Quản trị nhân lực, quản trị tài chính, Thống kê Sản xuất․ MIS, Marketing,

Kinh doanh quốc tế

Khoa kinh tế Kinh tế
Khoa kế toán Kế toán
Khoa thương mại thương mại
Khoa thông tin kinh doanh Thông tin kinh doanh
Khoa du lịch khách sạn MICE Du lịch khách sạn MICE

 

 

 

Ngành học

 

Khoa

Khóa học  

Chuyên ngành

Thạc sĩ Tiến sĩ Tích

hợp

 

 

Xã hội nhân văn

Khoa hành chính Hành chính, chính sách
Khoa luật Luật nhà nước, luật dân sự
Khoa ngôn luận chính trị QT Ngôn luận chính trị
Khoa phúc lợi xã hội Phúc lợi xã hội
Khoa phúc lợi trẻ em Phúc lợi trẻ em
Khoa tội phạm Tội phạm
 

 

Khoa học tự nhiên

Khoa toán học Toán học
Khoa hóa học Hóa học phân tích và vật lý, hóa học hữu

cơ, hóa học vô cơ

Khoa khoa học hệ thống đời sống Ecobio, y dược bio, công nghiệp BIO
Khoa dinh dưỡng thực phẩm Thực phẩm, dinh dưỡng
Khoa giáo dục toán Giáo dục toán
 

 

 

 

 

 

Công nghệ

Khoa công nghệ máy tính Công nghệ máy tính
Khoa truyền thông đa phương tiện Truyền thông đa phương tiện
 

Khoa kỹ thuật kiến trúc

 

 

 

Thiết kế và quy hoạch kiến trúc

Thiết bị. thi công. nguyên liệu và cấu  tạo kiến trúc

Khoa kỹ thuật hệ thống xây dựng Kỹ thuật hệ thống xây dựng
Khoa kỹ thuật điện và điện tử Kỹ thuật điện và điện tử
Khoa CN hóa học và vật liệu mới Công nghệ hóa học và vật liệu mới
Khoa CN thông tin truyền thông Công nghệ thông tin truyền thông
Khoa kỹ thuật công ngiệp Kỹ thuật công ngiệp
Khoa kỹ thuật cơ khí Kỹ thuật cơ khí
Khoa kỹ thuật quang. cảm biến Kỹ thuật quang.cảm biến
 

Năng khiếu. Thể chất

 

Khoa mỹ thuật

Hội họa, tạo hình, mỹ thuật công nghiệp (thạc

sĩ)

Khoa mỹ thuật(tiến sĩ)
Khoa thể dục Thể dục
Tích hợp

(Xã hội nhân văn)

Khoa quản lý lưu trữ Quản lý lưu trữ
Khoa tư vấn Khoa tư vấn
Khoa Linton Global Business Khoa kinh doanh
Tích hợp (Khoa học tự

nhiên)

 

Khoa Cosmetic Science

 

 

 

 

Khoa Cosmetic Science

 

2. ĐIỀU KIỆN TUYỂN SINH 

Thạc sĩ

  • Đã tốt nghiệp đại học chính quy (4 năm) trong và ngoài nước hoặc sắp tốt nghiệp
  • Được pháp luật công nhận là có trình độ tương đương hoặc cao hơn điều kiện trên.
  • Khóa học liên ngành các khoa giống như điều kiện (1), (2)
  • Khóa học hợp tác học thuật, khoa học,  nghiên  cứu  và  công  nghiệp  là  những  người  nhận được sự cho phép nhập học từ viện nghiên cứu tương ứng và giống như(1) và (2).

Tiến sĩ

  • Đã tốt nghiệp hệ thạc sĩ của trường sau đại  học  trong  và  ngoài  nước  hoặc  sắp  tốt  nghiệp
  • Được pháp luật công nhận là có trình độ tương đương hoặc cao hơn điều kiện trên
  • Khóa học liên ngành các khoa giống như điều kiện (1), (2)
  • Khóa học hợp tác học thuật, khoa học,  nghiên  cứu  và  công  nghiệp  là  những  người  nhận được sự cho phép nhập học từ viện nghiên cứu tương ứng và giống như(1) và (2).

Tích hợp thạc tiến sĩ

  • Đã tốt nghiệp đại học chính quy (4 năm) trong và ngoài nước hoặc sắp tốt nghiệp
  • Được pháp luật công nhận là có trình độ tương đương hoặc cao hơn điều kiện trên

3. HỌC PHÍ VÀ HỌC BỔNG 

Học phí Học bổng
Ngành học Phí đăng ký Học phí GPA Tỉ lệ
Xã hội nhân văn  

716,300won

 

3,668,650won

 

4.0(AO) ~ 4.5(A+)

 

60%

Khoa học tự nhiên  

716,300won

 

4,452,200won

 

3.5 (B+) ~ 4.0 (A0)

 

50%

Công nghệ  

716,300won

 

4,843,800won

 

3.0 (B0) ~ 3.5 (B+)

 

30%

 

~ 3.0 (B0)

 

N/A

>> Xem thêm: ĐẠI HỌC HONAM –  호남대학교

GỌI ASUNG NGAY ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN MIỄN PHÍ DU HỌC HÀN QUỐC

 0971 61 20 20 – 0979 13 52 52 (Zalo)

HOẶC ĐĂNG KÝ TƯ VẤN TẠI ĐÂY

DU HỌC HÀN QUỐC ASUNG
Địa chỉ: Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM, Số 1 Võ Văn Ngân, Linh Chiểu, Thủ Đức, TP.HCM
Hotline:0286 68 68 999 – 0979 13 52 52 (Zalo)
Email: as@asung.edu.vn
Facebook: Du Học Hàn Quốc Asung
Website: www.asung.edu.vn – www.duhochan.edu.vn